Stt |
Tên NCC |
Số/ngày phiếu không phù hợp |
Số/ngày hóa đơn treo nợ |
Mã số NVL |
SL không phù hợp (m2) |
Ghi Chú |
1 |
Vũ Hoàng Minh |
17-2010 (13/05/2010) |
35711 (08/04/2010) |
SVLW-PS |
72.63 |
|
2 |
Vũ Hoàng Minh |
21-2010 (07/06/2010) |
59026 (10/06/2009) |
AW0269 |
2173.5 |
do hóa đơn này đã thanh toán nên treo vào các hóa đơn số: 36419, 96905, 35734 |
3 |
Avery Dennison |
15-2010 (14/04/2010) |
7350 (13/03/2010) |
BW0147 |
293.538 |
hóa đơn 7350 đã xử lý xong
hóa đơn 76010 chưa giải quyết |
7601 (24/03/2010) |
||||||
4 |
Avery Dennison |
18-2010 (13/05/2010) |
8146 (17/04/2010) |
AW0331 |
313.2 |
|
5 |
Avery Dennison |
20-2010 (24/05/2010) |
8835 (17/05/2010) |
BW0227 |
178.2 + nhãn tp |
|
6 |
Avery Dennison |
23-2010 (05/07/2010) |
7895 (06/04/2010) |
BW0230 |
142.6 |
hóa đơn này đã thanh toán, hiện chưa có treo thay thế vào hóa đơn khác được do không còn hd cùng loại BW0230 |
7 |
Avery Dennison |
24-2010 (05/07/2010) |
9334 (05/06/2010) |
BW0230 |
900 |
|
8 |
Avery Dennison |
25-2010 (05/07/2010) |
8726 (13/05/2010) |
BW0230 |
185.614 |
hóa đơn này đã thanh toán, hiện chưa có treo thay thế vào hóa đơn khác được do không còn hd cùng loại BW0230 |
9 |
Avery Dennison |
26-2010 (05/07/2010) |
8293 (24/04/2010) |
BW0230 |
306.36 |
hóa đơn này đã thanh toán, hiện chưa có treo thay thế vào hóa đơn khác được do không còn hd cùng loại BW0230 |
10 |
Avery Dennison |
27-2010 (05/07/2010) |
8797 (15/05/2010) |
BW0230 |
920 |
hóa đơn này đã thanh toán, nên treo vào hóa đơn 9313 |
11 |
Avery Dennison |
28-2010 (13/07/2010) |
9865 (28/06/2010) |
AW0331 |
12.96 |
Đề nghị có sự xác nhận cụ thể rõ ràng giữa DN2 và NCC về việc giải quyết các phiếu trên để bộ phận kế toán thuận tiện theo dõi thanh toán cho NCC, tránh trường hợp kế toán biết thông tin qua C.Thanh 1 đường, NCC báo thông tin 1 nẻo => do đó cần có sự xác nhận bằng văn bản của DN2 và NCC về cách giải quyết các lô hàng trên.
Mục [3]
– Số phiếu BCKPH : 15 – 2010
* Báo cáo ko phù hợp được ghi cho 2 HD : 7350 và 7601 , lý do : 2 hóa đơn đều xuất cho loại decal BW 0147 khổ 17.4 cm , và vật tư được sản xuất / in cùng lúc .
* Tồng công số lượng ko phù hợp 301.56 m2 , gồm có : 03 cuộn chưa in = 940m + thành phẩm hư = 790 m
– Biên bản trả hàng của Avery ngày 28 tháng 4 năm 2010 : thu hồi toàn bộ số lượng trên = 301.56 m2 ( số lượng trên được tính vào HD 7350 ) -> biên bản này đã được giao kế toán / Thư
Do đó BCKPH này đã được giải quyết xong .
Kthanh, bao lai tren mang trang thai BCKPH voi VHM va Avery ro rang de KToan va Chau co the tiep tuc cong viec.
Mục [1] : BCKPH 17 – 2010
NCC đã kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 72.63 m2
Mục [2] : BCKPH 21 – 2010
NCC gởi công văn trả lời về việc decal dán vào can nhựa bị bong mép
Mục [4] : BCKPH 18 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 290 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Chú thích : ko có nhãn thành phẩm ( nhãn Tapec Active 0.8L )
Mục [5] : BCKPH 20 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 178.2 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Chú thích : ko có nhãn thành phẩm ( ST E100 sữa bò / sữa dê )
Mục [6] : BCKPH 23 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 142.6 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Mục [7] : BCKPH 24 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 900 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Mục [8] : BCKPH 25 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 185.614 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Mục [9] : BCKPH 26 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 306.36 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Mục [10] : BCKPH 27 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 816.96 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Chú thích : 01 cuộn khổ 11.2 cm x 920 m đã được xuất ra sử dụng in nhãn DR Nutrition V 120ml
Mục [11] : BCKPH 28 – 2010
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 12.96 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .
Bổ sung phiếu ko có trong bảng tông hợp : BCKPH 22 – 2010 ( ngày 14/6/2010 )
NCC kiểm tra và xác nhận số lượng vật tư ko đạt : 142.68 m2 -> đã lập biên bàn trả hàng .