Ngày: | 06/12/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 241206-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Anh Đào_07 |
Ngày đặt | 06/12/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 16/12/2024 |
Ngày đồng ý giao | |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục
MS: Nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | MT: Nhựa đục_UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – (E3RP3701)
MS: Nhựa trong_UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung nhãn trước và sau. – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng . – Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02. – Số lượng: 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..106″ – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file mới, dao bế cũ.
1.Mặt trước: Decal nhựa đục, 4 màu góc + 1 màu pha (chữ Lesgo – đập nền) + CÁN UV BÓNG.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
** Lưu ý khi sản xuất: Khách hàng lấy đúng số lượng .
*Thông tin NVL:
1.Decan:
++MẶT TRƯỚC:
-Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
– Dài đề nghị: 220 + 4 = 224 m ( 2.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/ 4sp => 2.500 bước x 0.088 = 220 m
-Khấu hao 2%: 200 sp / 4 sp => 50 bước x 0.088 = 4 m
++MẶT SAU:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
– Dài đề nghị: 220 + 4 = 224 m ( 2.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/ 4sp => 2.500 bước x 0.088 = 220 m
-Khấu hao 2%: 200 sp / 4 sp => 50 bước x 0.088 = 4 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
+MẶT TRƯỚC :
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 230 m/ cuộn
++MẶT SAU:
-Tồn kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 674 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
+MẶT TRƯỚC :
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 230 m/ cuộn
++MẶT SAU:
-Tồn kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 674 m/ cuộn
Số PGH: 241221
Ngày GH: 25/12/2024
SL: 10.200 bộ.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3,600b(MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3,600b(MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*Xin hủy 2 phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 2,600b(MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 2,600b(MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
**NHÃN TRƯỚC:
1. Decan: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
–Tổng SL giao sx: 230 m + (kho giao thêm) 100 m = 330 m
–SL thu hồi về kho: 88 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 82 m
–SL thực tế: 242 m => 2.750 bước => 11.000 sp
**NHÃN SAU:
1. Decan: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 674 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 432 m- 3 m (đầu cuối cuộn)= 429 m
–SL thực tế: 242 m => 2.750 bước => 11.000 sp
KIỂM NGÀY: 24/12/2024
>>> NHÃN TRƯỚC:
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 242m/88mm/ 2.750b/4sp=11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 sp (Giao: 10.200 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800sp (7.27%)=17m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 sp (4.55%)=11m=>A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 300 sp (2.73%)=6m=>A.Tăng bế.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
>>> NHÃN SAU:
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 242m/88mm/ 2.750b/4sp=11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 sp (Giao: 10.200 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800sp (7.27%)=17m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 sp (4.55%)=11m=>A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 300 sp (2.73%)=6m=>A.Tăng bế.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.