| Ngày: | 10/01/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 250110-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | QUỐC SINH |
| Tên hàng | QSH – Forsama |
| Ngày đặt | 10/01/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 18/01/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decan nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 197 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Vàng |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo mờ |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000488 – BB Tạo hình_Con Heo 200g – (NC)_02
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
- KimThu trong PTT: DTY – Nhãn Vắc xin Bại huyết R.A 500ml_01
- KimThu trong PTT: DTY – Nhãn Synogest 1 lit
- KimThu trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- KimThu trong PTT: DTY – Hanmid 50 gam_01
- KimThu trong PTT: DTY – Han-Sobitol 1kg_06
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh góc.
2. Cán băng keo mờ.
3. Ép nhũ, bế, cắt tờ thành phẩm.
* Lưu ý khi sản xuất: Lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 209mm
-Bước in đề nghị: 64mm/2sp.
– Dài đề nghị: 320 + 6 = 326 m ( 5.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 bước x 0.064 = 320 m
-Khấu hao 2%: 200 sp /2 sp => 100 bước x 0.064 = 6m
2. Băng keo :
-Loại vật tư: Băng keo mờ – TUP
-Khổ : 205 mm
-Dài đề nghị: 326 m
3. Nhũ :
-Loại vật tư: nhũ Vàng (TD002-M) – TDU
-Khổ : 65mm
-Bước in đề nghị: 200mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.020 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 209 mm
+ Dài: 641 m
2. Băng keo :
-Đặt mới : Băng keo mờ – TUP
+Khổ : 205 mm
+Dài: 400 m/ cuộn
3. Nhũ :
-Đặt mới : nhũ Vàng (TD002-M) – TDU
-Khổ : 640 mm
-Dài: 120 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 209 mm
+ Dài: 641 m
2. Băng keo :
– Từ NCC : Băng keo mờ – TUP
+Khổ : 205 mm
+Dài: 400 m/ cuộn
3. Nhũ :
– Từ NCC :nhũ Vàng (TD002-M) – TDU
-Khổ : 640 mm
-Dài: 120 m/ cuộn
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 64
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,500b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 641 m
–SL thu hồi về kho: 276 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 273 m
–SL thực tế: 365 m => 5.700 bước => 11.400 sp
KIỂM NGÀY: 16/01/2025
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 365m/64mm/ 5.700b/2sp=11.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:11.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.640 sp (Giao: 10.600 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 760 sp (6.67%)=24m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:500 sp (4.39%)=16m=>A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:260 sp (2.28%)=8m=>A.Tăng bế.
– A.Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 250204
Ngày GH: 06/02/2025
SL: 10.600 sp.