| Ngày: | 11-08-2010 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 100811 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | THỔ DÂN |
| Tên hàng | TDN – Halotec 1 lít (bế mẫu) |
| Ngày đặt | 11-08-2010 |
| Ngày yêu cầu giao | 13-08-2010 |
| Ngày đồng ý giao | 13-08-2010 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
| Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 68,58 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 14,57 |
| Số màu ghép [1-4] | |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 0 |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | 0 |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 200 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bế mẫu thành phẩm dạng cuộn cho khách dán máy. Khoảng cách giữa 2sp = 5 mm. Khoảng cách 2 biên, mỗi bên 5 mm. Loại 1 = 100 sp, loại 2 = 100 sp. |
|
Khách hàng đặt cọc tiền bế mẫu.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Vấn đề giấy: Sử dụng giấy Avery_AW0331
Khổ đề nghị: 156mm
Bước in đề nghị: 74mm/1sp.
Lưu ý:
* Loại 1 và 2 đều cùng khổ, do đó tính giấy theo khổ và bước đề nghị trên, cần tính chính xác.
* Khi bế, lưu ý 2 loại quấn riêng, tiếp thị kiểm tra duyệt mẫu.
Số lượng in: 215 sp -> in 215 b / 1 sp
Vật tư: tồn kho
Loại vật tư: Avery_BW0062.
Khổ: 15,6cm (Khổ đề nghị: 156mm).
Dài: 15,91 m (Bước in đề nghị: 74mm/1 sp)
Số lượng in: 215 sp -> in 215 b / 1 sp
Vật tư: tồn kho
Loại vật tư: Avery_AW0331.
Khổ: 15,7cm – Sử dụng cuộn 300m (Khổ đề nghị: 156mm).
Dài: 15,91 m (Bước in đề nghị: 74mm/1 sp)
Đã có dao bế
PGH:103121
Ngày giao:14/08/10
SL:2 CUỘN
Sản xuất trả:
– dao bế
– mẫu bế: A. Phụng -đạt