| Ngày: | 28/04/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 250428-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han – Cyctox 10 SC 100ml_04 |
| Ngày đặt | 28/04/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 08/05/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM-FLD/RH09/GZI/H0 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
| Số màu ghép [1-4] | 01 |
| Số màu đơn [0-5] | 04 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Hướng quấn cuộn: dạng 02 -Số lượng 3,500sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Broxin 1kg_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO – Label 100ml_151205.
1. In: Cam pha + 4 màu góc + Cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : UPM-FLD/RH09/GZI/H0
– Khổ in đề nghị: 118mm.
–Bước in đề nghị: 129mm/2 sp
–Dài đề nghị: 645 + 32 = 677 m ( 5.250 bước in)
Trong Đó Gồm :
-SL in : 10,000 sp/2 sp =>5.000 bước x 0.129 = 645 m
–Khấu hao 5% : 500sp/ 2 sp => 250 bước x 0.129 = 32 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM-FLD/RH09/GZI/H0
+ Khổ: 118 mm
+Dài : 2.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM-FLD/RH09/GZI/H0
+ Khổ: 118 mm
+Dài : 2.000 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 129
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 250501
Ngày GH: 08/05/2025
SL: 10.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM-FLD/RH09/GZI/H0
–Tổng SL giao sx: 2.000 m
–SL thu hồi về kho: 1.290 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 1.287 m
–SL thực tế: 710 m => 5.500 bước => 11.000 sp
KIỂM NGÀY: 05/05/2025
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 710m/129mm/5.500b/2sp /11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500sp (Giao: 10.500sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:500sp (4.55%)=32m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 400sp (3.64%)=25m=>A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 100sp (0.91%)=7m=>A.Tăng bế.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.