PTT: LLE – Nhãn (TEEFO 110ml)

Ngày: 14/09/2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100914 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Nhãn (TEEFO 110ml)
Ngày đặt 14 – 09 – 2010
Ngày yêu cầu giao 28 – 09 – 2010
Ngày đồng ý giao 28 – 09 – 2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong mờ

AVERY (BW 0150)

Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 43
Chiều dài khổ in (mm) 98
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Lụa 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20.000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Làm giống mẫu file khách hàng đưa.

Hướng quấn cuộn: mỗi cuộn 3.000 sp. Lõi giấy bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. Nhãn trước dạng 01, Nhãn sau dạng 02

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT: LLE – Nhãn (TEEFO 110ml)

  1. Son Tran Van nói:

    File này thiết kế đang chỉnh file.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

    Mã khách hàng không đúng. Anh Thắng xem lại nha.

  3. BDThang nói:

    Khách hàng đã đồng ý làm theo mẫu in prood ký duyệt

  4. NVTam nói:

    Thắng xem lại mã nguyên vật liệu.

  5. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: 2 màu pha.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  6. Khanh Chau nói:

    Số lượng in: 21,000 bộ -> in 10,500 b / 2 bộ
    Vật tư: đặt mới
    Loại vật tư: BW 0183
    Khổ: 21.6 cm (Khổ in đề nghị 216mm)
    Dài: 1,890 m (Bước in đề nghị 90mm/2 bộ)

  7. TDLong nói:

    Đã có phim mới ngày 21/09/2010

  8. TDLong nói:

    Đã có dao bế

  9. Khanh Chau nói:

    Đã có giấy.

  10. Khanh Chau nói:

    sorry, chưa có giấy.

  11. Khanh Chau nói:

    Do co sự thay đổi nguyên vật liệu nên giấy được tính lại:
    Số lượng in: 21,000 bộ -> in 21,000 b / 1 bộ
    Vật tư: tồn kho
    Loại vật tư: BW 0150
    Khổ: 12 cm (Khổ in đề nghị 10.8 mm)
    Dài: 1,890 m (Bước in đề nghị 90mm/1 bộ)

  12. LTAnh nói:

    da chup bang xong

  13. LTTMai nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:14
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:84mm.
    9. SỐ LƯỢNG IN :7.400b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:trong khi in co ngưng máy múc mực tút và dán lại bảng màu hồng lí do chảy mực.
    11. IN LẦN 1 LẦN 2:in máy 2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :mặt trước .

  14. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:07h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:84mm.
    9. SỐ LƯỢNG IN :7.400b + 3 100b = 10 500b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 LẦN 2:lan 1 máy 2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :mặt trước .

  15. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h35
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h50
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:10h den 10h10 ky mau
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h10
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:84mm.
    9. SỐ LƯỢNG IN : 10 500b :mat sau
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 LẦN 2:lan 1 máy 2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :mặt sau .

  16. TDPhung nói:

    ngày 28/09/10.
    -bế mặt sau, s/l=10500bước. bước/2sp. nv bế:Phụng.
    -mặt trước dau ko đạt làm dao lại.

  17. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này
    Số Lượng: 21.000 sp

  18. DTTLy nói:

    PGH:103701
    Ngày giao:01/10/10
    SL:21000 bộ

  19. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim
    Ghi chú: dao bế chưa trả

  20. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -Dao bế
    -Số lượng: 1 con

Trả lời