| Ngày: | 21/10/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 251021-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Mỹ phẩm Gia Đình |
| Tên hàng | GDH – Sữa tắm hải mã 900ml_Mặt trước_01 |
| Ngày đặt | 21/10/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 30/10/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
| Mã số NCC và NVL | UPM_PP SILVER FB (HCJ/RP37/GZD/H0) |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 189 |
| Số màu ghép [1-4] | 03 |
| Số màu đơn [0-5] | 02 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 50,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Hướng quấn cuộn: dạng 02. -Số lượng: 6.000 sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Broxin 1kg_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc
Lần 2: cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng.
* Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư : UPM_PP SILVER FB (HCJ/RP37/GZD/H0)
– Khổ in đề nghị: 203mm.
– Bước in đề nghị: 286mm/4sp.
– Dài đề nghị: 3.575 + 72 = 3.647 m ( 12.750 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 50,000 sp /4sp => 12.500 bước x 0.286 = 3.575 m
– Khấu hao 2% : 1.000 sp/ 4 sp => 250 bước x 0.286 = 72 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới : UPM_PP SILVER FB (HCJ/RP37/GZD/H0)
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 2.000 m x 02 cuộn = 4.000 m
* Giao NVL cho S:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM_PP SILVER FB (HCJ/RP37/GZD/H0)
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 2.000 m + 1.900 m = 3.900 m
Số PGH: 251022
Ngày GH: 28/10/2025
SL: 52.600 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_PP SILVER FB (HCJ/RP37/GZD/H0)
–Tổng SL giao sx: 2.000 m + 1.900 m = 3.900 m
–SL thu hồi về kho: 40 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 34 m – 34 m (máy bế sử dụng) = 0
–SL thực tế : 3.860 m => 13.497 bước => 53.988 sp
KIỂM NGÀY: 23/10/2025
– Khách hàng đặt: 50.000sp.
– VP cung cấp: 3.860m /286mm /13.497bước / 4sp /53.988 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 53.988 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.600sp (Giao: 52.600sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.388sp (2.57%)=99m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.100sp (2.04%)=78m=> A.Hiền VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:288sp (0.53%)=21m=> A.Tăng bế.
– A.Mong, A.Phát kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.