PTT: CTTL_A 10 (25 x 50) mm

Ngày: 13-11-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 101113 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Công trình Thái Lan
Tên hàng CTTL_A 10 (25 x 50) mm
Ngày đặt 13-11-2010
Ngày yêu cầu giao 15-12-2010
Ngày đồng ý giao 15-12-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy Thai KK
Mã số NCC và NVL PL-PS 2000
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] máy KDO và máy bế.
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 777,600 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu bế của khách, 24 sp/tờ, 15 tờ/túi nylon.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 3 bình luận về PTT: CTTL_A 10 (25 x 50) mm

  1. Son Tran Van nói:

    1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
    * Khổ đề nghị: 230mm.
    * Bước bế đề nghị: 266.7mm/40sp.
    2. Sản xuất:
    * Bế bằng dao KTS trên máy flexo 5 màu (trục 84 răng).
    * Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
    Qui cách tờ thành phẩm: 24sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
    Đây là đơn hàng sử dụng cách sản xuất mới, đề nghị mọi nhân viên tham gia sản xuất thực hiện thật cẩn thận, có vấn đề gì không hiểu phải hỏi ngay TVSon để được hướng dẫn.

  2. KKNhat nói:

    Số lượng bế: 777,600sp => 19,440b/40sp
    Vật tư sử dụng: đặt mới
    Loại vật tư: PL-PS 2000/TKK
    Khổ: 23cm
    Dài: 5,185m

  3. KimThu nói:

    Số PGH: 104623
    Ngày GH: 30/12/2010
    SL giao: 786,240sp (2,184 túi x 15 tờ x 24sp).

Trả lời