PTT: ĐVH – Nhãn Ramus 200ml (55 x 99) màu trắng (21-12-2010)

Ngày: 21-12-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 101221-002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Nhãn Ramus 200ml (55 x 99) màu trắng (21-12-2010)
Ngày đặt 21-12-2010
Ngày yêu cầu giao 30-12-2010
Ngày đồng ý giao 30-12-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 55
Chiều dài khổ in (mm) 99
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– SX theo mẫu Proof

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: ĐVH – Nhãn Ramus 200ml (55 x 99) màu trắng (21-12-2010)

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.

  3. KimThu nói:

    Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.

  4. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decal nhựa trong Avery-BW0062.
    Khổ đề nghị: 218mm
    Bước in đề nghị: 118mm/2 bộ.

  5. KKNhat nói:

    Số lượng in: 52,500 bộ => 26,250 b/2bộ
    Vật tư sử dụng: đặt mới
    Loại vật tư: BW 0062
    Khổ: 21.8 cm
    Dài: 3,098 m

  6. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
    Lần 2: Xanh lá pha + Xanh dương pha + Xám pha..
    2. Ép nhũ bạc.
    3. Cán UV mờ sau khi đã ép nhũ bằng máy flexo.
    4. Bế, cắt tờ thành phẩm.

  7. TDLong nói:

    Đã có phim

  8. KKNhat nói:

    Đã có giấy

  9. TDLong nói:

    Đã có dao bế

  10. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:118.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :17 000b2bo
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:118.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :17.000-26.500b2bo
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1

  12. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:118.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :21.000b-26.250b2bo
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2

  13. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:118.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :21.000b2bo
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2

  14. DTTLy nói:

    PGH:104627
    Ngày giao:31/12/10
    SL:36000 BỘ

  15. NNYen nói:

    – TỔNG SỐ LƯỢNG: 50.962 bộ
    – SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 50.200 bộ
    – TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 762 bộ (1,49%)
    a) IN HƯ: 262 bộ (0,51%)
    + Tuấn in (L1) 34.000 bõ: hư 198 bộ (0,58%) ko đúng mẫu, sai màu.
    + Đức in (L1) 16.962 bộ: hư 64 bộ (0,37%) ko đúng mẫu, sai màu
    + Tuấn in (L2) 42.000 bộ: không hư
    + Đức in (L2) 8.962 bộ: không hư
    b) BẾ, ÉP NHŨ: hư 500 bộ ( 0,98%); Trong đó ép nhủ hư 366 bộ (0,77%), bộ phận bế và ép nhũ không ghi tên người đứng máy.

  16. TDLong nói:

    Sản xuất trả :
    Dao bế : 1con
    Bảng nhũ: 2 bảng
    Người trả: anh Phát

  17. TDLong nói:

    Sản xuất trả hộp dụng cụ sản xuất:
    -Folder: Đủ
    -Người trả: A. Hùng

  18. DTTLy nói:

    PGH:110112
    Ngày giao:05/01/11
    SL:14200 BỘ

Trả lời