Ngày: | 03-01-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110103 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công trình Thái Lan |
Tên hàng | CTTL_A 4 -15 (16 x 21) mm |
Ngày đặt | 03-01-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 09-02-2011 |
Ngày đồng ý giao | 09-02-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Thai KK |
Mã số NCC và NVL | PL-PS 2002 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 16 |
Chiều dài khổ in (mm) | 21 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | máy KDO và máy bế. |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,721,600 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu bế của khách, 84 sp/tờ, 15 tờ/túi nylon. Kế hoạch sản xuất cho 2 tháng (01 & 02/ 2011) |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
* Khổ đề nghị: 230mm.
* Bước bế đề nghị: 508mm/252sp.
2. Sản xuất:
* Bế bằng dao KTS trên máy KDO (trục 80 răng).
* Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
Qui cách tờ thành phẩm: 84sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
Đây là đơn hàng sử dụng cách sản xuất mới, đề nghị mọi nhân viên tham gia sản xuất thực hiện thật cẩn thận, có vấn đề gì không hiểu phải hỏi ngay TVSon để được hướng dẫn.
Số lượng bế: 2,721,600sp => 10,800b/252sp
Vật tư sử dụng: đặt mới
Loại vật tư: PL-PS 2000/TKK
Khổ: 23cm
Dài: 5,486m
Đã có giấy
đã bế xong s/l=5500m. n/v bế Phụng
1. THOI GIAN CHINH DAO:cắt tờ va vô bao
2. THOI GIAN CHINH NHU;
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO:
4. THOI GIAN BAT DAU BE:15h00
5. THOI GIAN KET THUC:18h00
6. SO LUONG BE CA TRUOC:
7. SO LUONG BE CA HIEN TAI:
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE:
10. BUOC NHU:
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:
be lOAI A-4 BAT DAU 18H DEN 22H 30 P BE DUOC 9500 SP . TOC DO 55 . BUOC NHAY . 170.9
Đã kiểm và vô túi đóng gói xong
Số lượng nhận của bộ phận máy cắt:2.932.860sp
Số lượng kiểm đạt và vô túi:2.874.060sp/ 2.281 túi
Số lượng kiểm không đạt: 58.800sp( 700 tờ/84sp), hư 2,00%
Lý do: cắt phạm vô sp, giấy bị nhăn
Người thực hiện: Phụng + Nghĩa + Mong
Chiều ngày 21/03/2011, chất hàng CTTL lên ba lết, Sếp kêu Hồng chất thêm 1 thùng nữa, là giao 8 thùng. Hiện tại đã có 7 thùng.
Ngày giao hàng: 17/03/2011
SL giao hàng:
* SL túi: 1.008 túi
* SL sp: 1.270.080sp (84sp/tờ x 15 tờ/túi x 1.008 túi)
* SL thùng carton: 06 thùng (168 túi/thùng)
SL thùng đã đóng xong còn lại cho đợt II là: 07 thùng
PTT này đã hoàn thành.