Ngày: | 28-7-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80728-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Vạn Thành |
Tên hàng | VTH – Mikedo 1L đỏ |
Ngày đặt | 28-7-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 5-8-2008 |
Ngày đồng ý giao | 5-8-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0292 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV Bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 9.447.200 (38-48 ngày).
Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn chưa thanh toán.
* In: 4 màu góc.
* Giấy:
1. Khổ đề nghị: 139mm.
2. Bước in đề nghị: 145mm/1 bộ.
Khách hàng đã thanh toán nợ quá hạn. Phiếu này được thực hiện.
Số lượng in : 21.000 bộ -> in 21.000 bước x 1 bộ
Đặt vật tư :
* Loại vật tư = AW 0292
* Khổ = 14 cm
* Dài = 3.050 m
* Ngày có vật tư = 05/8/2008
Giao vật tư cho phòng máy :
05 cuộn x 1.000 m = 5.000 m cho 2 mã hàng
Mikedo 1L đỏ + SU @ 0.8 L vàng ( tổng cộng cho 2 đơn hàng là 4.520 m ),
vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập về kho sau khi đã in đủ số lượng bước in
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN : 2h40—-3h20
3. THOI GIAN VO BAI :3h20—3h50
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:4h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14.50
8. BƯỚC IN:145mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5500 buoc/1b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)muc bi kho va can muc bam vao luoi dao cao muc o mang muc lam lo lay muc khong deu,xuoc lo o hoc vang+ xanh.Thao mang muc ve sinh sach se luoi dao cao .3h40—4h30
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1b
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN :
3. THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14.50
8. BƯỚC IN:145mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5500 buoc-20.500bbo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1b
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
2) Ghi comment của bộ phận BẾ:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:20.200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:146
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Số PGH: 82521.
Ngày GH: 08/08/2008.
SL giao: 20300 bộ.
* KIỂM NGÀY: 08/8/2008
* TỔNG SỐ LƯỢNG: 20.359 bộ
1. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.300 bộ
2. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 59 bộ (0,28%)
a. IN HƯ: 27 bộ (0,13%)
b. BẾ HƯ: 32 bộ (0,15%)
3. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN LÔ HÀNG: Trung, Đức
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ LÔ HÀNG: Phong.
1. DAO BẾ:không đạt
2. MAKET IN:không đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN:đạt (CMYK)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
4. MẪU MÀU CHUẨN:đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
Phuong, so 1, 2 ko dat nghia la sao? Ben phong may ko giao lai tot?
dạ, Phòng máy giao trả không đủ