PTT: CVG – Bình nhớt

Ngày: 16-02-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 110216 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CẦU VỒNG
Tên hàng CVG – Bình nhớt
Ngày đặt 16-02-2011
Ngày yêu cầu giao 23-02-2011
Ngày đồng ý giao 23-02-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan 7 màu [Kodak]
Mã số NCC và NVL HP 01
Chiều rộng khổ in (mm) 62
Chiều dài khổ in (mm) 104
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] In lụa nhỏ
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, làm dấu kim cho khách [khách về in thêm tên cửa hàng]

In xong giao hàng, khách tự bế thành phẩm.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: CVG – Bình nhớt

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in lụa nhỏ, file cũ.
    1. In: Lót trắng -> Vàng -> Đỏ -> Xanh -> Đen.
    2. Lưu ý:
    – Sử dụng phim của nhãn Head Phát Tiến, phim đỏ không in hàng chữ “Head Phát Tiến”.
    – Đánh dấu kim để khách hàng có thể tiếp tục in tên cửa hàng.

  3. KKNhat nói:

    Số lượng in: 21,000 => 5,250 tờ /4sp
    Vật tư sử dụng: Đặt mới
    Loại vật tư: HP 01 (Kodax 7 màu)
    Khổ: 14.5 x 23cm
    Dài: 1,208 m

  4. LTMong nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG Viet lam;in lua binh nhot 3300
    6. GIỜ KET THUC CA;17h00

  5. TDPhung nói:

    GIỜ vao CA;9h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG Viet lam: in màu vàng s/l=2100 cạo.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  6. LTMong nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG Viet lam;in lua binh nhot s/l=3800 cạo
    6. GIỜ KET THUC CA;17h00

  7. TDPhung nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG Viet lam: in màu vàng s/l=3300 cạo.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  8. LTMong nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG Viet lam: in màu do s/l=4000 cạo.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  9. TDPhung nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in màu xanh s/l=2750 cạo. Xếp giấy.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  10. LTMong nói:

    GIỜ vao CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in màu do s/l=3800 cạo. [chup bang tiger].
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  11. TDPhung nói:

    GIỜ vao CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in màu xanh s/l=2700cạo.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  12. LTTMai nói:

    1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in màu đen
    6.SỐ LƯỢNG IN:1.630/tờ
    7. GIỜ KET THUC IN:10h45

  13. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in tổng lô hàng: 5.301 tờ x4sp = 21.204sp
    Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 5.261 tờ x4sp = 21.044sp
    Số lượng kiểm không d9t5 tổng lô hàng: 40 tờ x4sp = 160sp, hư 0,75%
    Lý do: giấy nhăn + bung kim
    Người thực hiện: Mong + Phụng+ Mai

  14. DTTLy nói:

    PGH:110426
    Ngày giao:24/02/11
    SL:21000 SP

Trả lời