PTT: ICP- ST X-Men for Boss 200g

Ngày: 23-7-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80730 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ICP
Tên hàng ICP- ST X-Men for Boss 200g
Ngày đặt 23-7-2008
Ngày yêu cầu giao 07-8-2008
Ngày đồng ý giao 11-8-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal Xi (Avery)
Mã số NCC và NVL SY 7003
Chiều rộng khổ in (mm) 77
Chiều dài khổ in (mm) 99
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1 (màu trắng)
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] BK trong suốt
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC

Màu sắc như đã sản xuất,

Được phép giao 22.000 bộ

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: ICP- ST X-Men for Boss 200g

  1. NVTam nói:

    Đề nghị bộ phận kỹ thuật và thiết kế cho xuất phim, làm dao bế.

  2. Son Tran Van nói:

    * In:
    Lót trắng + 4 màu góc.
    * Bế:
    Có cán băng keo, bế chính xác theo mẫu có sẵn.
    * Giấy:
    1. Khổ đề nghị: 220mm.
    2. Bước in đề nghị: 85mm/1 bộ.
    Đã sản xuất.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn:0.

  4. Son Tran Van nói:

    Đã có phim để chụp bảng.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 23.200 bộ -> in 23.200 bước x 1 bộ
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = SY 7003
    * Khổ = 22 cm
    * Dài = 2.060 m
    * Ngày có vật tư : 31/7/2008
    Giao vật tư cho phòng máy :
    04 cuộn x 500 m -> đặt mới
    01 cuộn x 300 m -> vật tư tồn trong kho

  6. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h10
    THOI GIAN VO BAI :9h15—-12h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.20
    8. BƯỚC IN:82
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):ban in khong dat chat luong, xuong ban:12h00
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  7. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:—đạt
    # MỰC IN.
    a. MỰC GÓC.—-đạt
    * MÀU VÀNG (YELLOW):—–đạt
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):—-đạt
    * MÀU XANH (CYAN):—–đạt
    * MÀU ĐEN (BLACK):—-đạt
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1:
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.
    a. DNN 602:—–đạt
    # VẢI LAU:—-đạt
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN:—–đạt
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):—chưa có
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:—-đạt
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):—-đạt
    b. PHIM IN:—-không đạt chữ chai nhỏ không đạt xuất phim lại
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:—-đạt
    # MẪU MÀU CHUẨN:—-đạt
    # DAO BẾ:—-làm lại chưa xong

  8. PTKThanh nói:

    Đặt băng keo :
    * Loại băng keo = PP 1B
    * Khổ = 21.5 cm
    * Dài = 2.060 m # 11cuộn x 200 m
    * Băng keo đã nhập kho ngày 04/8/2008

  9. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :12h den15h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h doi duet mau den 17h45
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.25
    8. BƯỚC IN:82
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):khi vo bai bang den va do bi ngan nen phai chup lai bang moi
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. CGThuy nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h10
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.25
    8. BƯỚC IN:82
    9. SỐ LƯỢNG IN:0—-14000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):khi vo bai bang den va do bi ngan nen phai chup lai bang moi
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  11. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.25
    8. BƯỚC IN:82
    9. SỐ LƯỢNG IN:14000—–22400b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):1 cuc giay in bi nhan kohong su dung duoc.
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  12. ducdo nói:

    1. Mang cuon giay nhan da anh huong san xuat ra xem lai.
    2. Son, Thanh nhan dien xem chung ta co the nhan dien ra su ko phu hop nay truoc khi nhan hang? truoc khi dua vao san xuat?
    3. Van de ko phu hop nam o dau? trach nhiem ncc hay cua chung ta va lam nhu the nao de cai tien viec nay ko tai dien trong tuong lai?

  13. PTKThanh nói:

    Vật tư chuyển xuống phòng máy trong đó có 04 cuộn đặt mới , có 02 cuộn tồn ( dở dang ) . Thanh sẽ kiểm tra lại cuộn giấy bị nhăn và báo cáo sau

  14. THVu nói:

    tu 6h00>7h30 ko co dao x-men nen ko len dao dc
    Tuan len dao .chinh cang mang

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:7h30>8h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):8h30>9h00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  15. VNTPhuong nói:

    1. DAO BẾ:đạt
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):đạt
    b. PHIM IN:đạt
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN:đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không có ép nhủ

  16. LTKHong nói:

    Kiểm hàng xong 11giờ 30 phút .11/8/2008
    Thời gian kiểm 7giờ 30 phút .9/8/2008
    Tổng thời gian kiểm: 2ngày +nữa buổi
    số lượng in:20.212 bộ
    Số lượng in đạt:16.920 bộ
    Số lượng in không đạt:3.292 bộ
    PHIẾU SAI SÓT:
    Bế: Chân bế không đều to+ nhỏ hư 570 bộ ,hư 2,25 %
    Cán băng keo bị sướt hư 40 bộ, hư 0,23%
    In: in lem +lé chữ 1.568 bộ , hư 8,48%
    in bị bể mực đỏ trên chữ ( n) 200 bộ ,hư 1,15%
    Giấy: Bụi do giấy hư 376 bộ ,hư 2,17%
    Giấy nhăn hư 538 bộ ,hư 3,08%
    Người thực hiện: TRUNG +THỤY+ TRƯỜNG +VŨ

  17. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời