Ngày: | 29-06-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110629-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – Nhãn 3100 Gold_800ml |
Ngày đặt | 29-06-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 12-07-2011 |
Ngày đồng ý giao | 12-07-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như mẫu khách gửi , in mặt trước trước, khách đến duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: MT dạng 01, MS dạng 02, Slượng 3,000sp/cuộn – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. Quy trình in:
a. Mặt trước: in 3 màu pha + 1 màu đen gốc
b. Mặt sau: in 2 màu pha + đen gốc
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
Số lượng in: 5,250 bộ => 5,250 b/sp MT + 5,250b/sp MS
Vật tư sử dụng: Tồn kho
Loại vật tư: BW 0227
Khổ: 152 mm ( khổ đề nghị: 146 mm)
Dài: 987 m
Đính chính lại qui trình in:
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. Quy trình in:
a. Mặt trước: in 2 màu pha + 2màu đen gốc
b. Mặt sau: in 1 màu pha +2 đen gốc
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
Đính chính lại qui trình in:
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. Quy trình in:
a. Mặt trước: in 2 màu pha + 2 gốc
b. Mặt sau: in 1 màu pha + 2 gốc
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
2/7/11
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h35
* THỜI GIAN VỖ BÀI:11h40 len giay vo bai canh ap luc lo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b
*Ngay 01/7/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:12h————15h30.xuong bang xuat phim lai
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
*Ngay 01/7/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30——-17h.chay ra mau khach hang ky chup lai bang UV
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Mat sau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG:P.V.Duc
2. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:5
3. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):B
4. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:5
5. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:0
6. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):80 PHUT
7. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:chụp bắng máy số 2,rưa bắng máy số 1.trước khi chụp phai kiêm tra và thay nước
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG:P.V.Duc
2. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:3
3. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):A
4. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:3
5. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:0
6. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):60 PHUT
7. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:chụp bắng máy số 2,rưa bắng máy số 1.trước khi chụp phai kiêm tra và thay nước
*Ngay 2/7/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30——-13h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:14h——15h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00———5.250bspMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
*Ngay 2/72011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:17h30——-18h.Chay ra mau ban giao lai cho ca Vu
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :Mat sau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :000—>5250b/1sp Mat sau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h30.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:0.5 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:0.5 cuộn.
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:150sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):A.Phát bế lé.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):nhãn bị nhãn.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:17h30—>18h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbo
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG:P.V.Duc
2. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:3
3. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):A
4. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:4
5. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:0
6. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):60 PHUT
7. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:chụp bắng máy số 2,rưa bắng máy số 1.trước khi chụp phai kiêm tra và thay nước
*Ngay 4/72011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:18h———–18h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00————5.250bspmat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
1. THOI GIAN CHINH DAO:9H00……….
2. THOI GIAN CHINH NHU:
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO: (neu co)
4. THOI GIAN BAT DAU BE:9H45
5. THOI GIAN KET THUC BE:12H00
6. SO LUONG BE CA TRUOC:000bn
7. SO LUONG BE CA HIEN TAI:5.500/B
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE:96
10. BUOC NHU:
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:50
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:12h00.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:50sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 111229
Ngày GH: 06/07/2011
SL:5.000 sp mặt sau
Sản xuất trả dao bế:
Số lượng: 2 con
Mặt trước bị lỗi do xuất phim (khách ký không phát hiện) vì vậy khách chịu chi phí 70% giá trị của nhãn và in lại mặt trước PTT: 110704-001.