Ngày: | 12-07-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110712-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUUCI |
Tên hàng | TCI – Five Guy |
Ngày đặt | 12-07- 2011 |
Ngày yêu cầu giao | 27-07- 2011 |
Ngày đồng ý giao | 27-07- 2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | NVL khách hàng cung cấp |
Mã số NCC và NVL | Vải dù |
Chiều rộng khổ in (mm) | 900 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 1 trắng |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 800 tấm |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:In mẫu cho khách duyệt trước khi sản xuất hàng loạt |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có
Đã có phim mới
In mẫu cho khách duyệt trước, dự kiến ngày 25-07-2011 khách chuyển vải đến DNN.
Khách hàng cung cấp 1 tấm vải có mẫu màu, DN2 sẽ in trực tiếp lên tấm vải đó rồi gởi lại cho khách hàng.
Số PGH: 111315
Ngày GH: 17/07/2011
SL: 01 tấm mẫu + in mẫu Five Guy
Ngày 25-07-2011 DNN nhận 481 tấm, sản xuất theo theo số lượng này.
Ưu tiên in loại này trước.
Ngày 01-08-2011 giao hàng
Khách chuyển vải đến DNN trong đó có 67 tấm đã in rồi chữ “FIVE GUY”
GIỜ VÀO CA:7H30
2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
5. CÔNG VIỆC LÀm: in lót lần 1 —-sl==210t
6. GIỜ KET THUC CA:17h00
bài tren –Ngày/26/07/2011
Ngày/27/07/2011
GIỜ VÀO CA:7H30
2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
5. CÔNG VIỆC LÀm: in lót lần 1 —-sl==140t xu lý vãi
6. GIỜ KET THUC CA:17h00
GIỜ VÀO CA:7H30
2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
5. CÔNG VIỆC LÀm: in trang 1 —-sl==214
6. GIỜ KET THUC CA:17h00
ngày 29/07/2011.
báo cáo kỹ thuật.
-lụa 24t/cm- 120um (đường kính sợi lụa).
*s/l vải in 404 tấm.
– s/l mực in 6.3kg/404 tấm -> 1kg = 64 tấm -> 1 tấm = 15.625 g
– lót SPU s/l tương đương mực in.
qui trình in.
1. lót SPU 1 lần ( kéo 2 lần cạo liên tiếp)
2. in mực trắng PX 75 (kéo 2 lần cạo liên tiếp).
GIỜ VÀO CA:7H30
2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
5. CÔNG VIỆC LÀm: in trang —-sl==200
6. GIỜ KET THUC CA:17h00
Trong quá trình in phát hiện có tiếp 134 tấm đã in rồi chữ “FIVE GUY'”.
=> Tổng số lượng vải đã có sẵn chữ “FIVE GUY” (DN2 không in): 201 tấm (67 + 134).
=> Tổng số lượng vải “FIVE GUY” DN2 in là: 404 tấm.
Số PGH: 111402
Ngày GH: 02/08/2011
SL: 80 tấm (xuất trả vải đã in sẵn chữ “FIVE GUY”).
Số PGH: 111405
Ngày GH: 03/08/2011
SL: 403 tấm thành phẩm , 120 tấm xuất trả vải đã in sẵn chữ “FIVE GUY”.