Ngày: | 15-09-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc HƯởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110915-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml |
Ngày đặt | 15-09-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 27-09-2011 |
Ngày đồng ý giao | 27-09-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 44.300 bộ (5000sp/cuộn)
(40,000 bộ khách đặt + 4,300 bộ giao bù) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02 |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Khách hẹn thứ hai tuần sau (19/09/2011) thanh toán, Khi khách thanh toán sẽ sản xuất.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn. Đề nghị tái ký.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
4. Hướng quấn cuộn:
Nhãn trước: Dạng 01.
Nhãn sau: Dạng 02.
5. Số lượng nhãn là 5.000sp/ 1 cuộn.
Số lượng in: 46,500 bộ => 23,250 b/2 bộ
Vật tư sử dụng: Đặt mới
loại vật tư: BW 0062
Khổ: 271 mm
Dài: 2,750 m
Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.
Đã có giấy
*Ngay 24/9/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h———18h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :00—–1.000b\4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
*Cong viec ngay 23/9/2011
1: Vo bai + chay may 2 mau DVH-E100 bo sua (lan 2)
2: Chay may 5 mau DVH-E100 sua de (lan1)
3: Thao ban rua lo may 5 mau
4: Rua lo may Flexo
5: Pha muc may Flexo
6: Chuan bi vat tu p-5 mau + p-Flexo
*Cong viec ngay 24/9/2011
1: Chay may 2 mau DVH-E100 bo sua (lan 2)
2: Vo bai may 5 mau HBuu-Ba giang 400v
3: Hop giao ban
4: Can uv may Flexo DVH-E 100 bo sua (lan 3)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00—>19h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h30—>21h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN :000000———->4.200b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :lan1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
*Cong viec ngay 25/9/2011
1: Chup ban lua may 2 mau DVH- E 100 Sua De
2: Pha muc may 2 mau DVH- E 100 Sua De
3: Ho tro Mai vo bai may 2 mau DVH- E 100 Sua De ( lan 2)
*Ngay 25\9/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN :4.200b———18.000b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
*Ngay 25\9/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN :18.000——->23.250b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN :0000—>10.000b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
*Ngay 27\9/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN :10.000b——23.000b\2bo va 3.000b can uv
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
1. THOI GIAN CHINH DAO:14h00
2. THOI GIAN CHINH NHU:
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO: (neu co)
4. THOI GIAN BAT DAU BE:15h00
5. THOI GIAN KET THUC BE:17h00
6.SO LUONG BE CA TRUOC:00
7. SO LUONG BE CA HIEN TAI:2500bn/2bo
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE:118
10. BUOC NHU:
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:40
1. THOI GIAN CHINH DAO:00
2. THOI GIAN CHINH NHU:
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO: (neu co)
4. THOI GIAN BAT DAU BE:18h00
5. THOI GIAN KET THUC BE:21h00
6.SO LUONG BE CA TRUOC:2500
7. SO LUONG BE CA HIEN TAI:13000bn/2bo
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE:118
10. BUOC NHU:
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:40
1. THOI GIAN CHINH DAO:00
2. THOI GIAN CHINH NHU:
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO: (neu co)
4. THOI GIAN BAT DAU BE:7h30
5. THOI GIAN KET THUC BE:12h00
6.SO LUONG BE CA TRUOC:13000
7. SO LUONG BE CA HIEN TAI:23250bn/2bo
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE:118
10. BUOC NHU:
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:40
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):23250b/2bo.
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:7500b/2bo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:15750b/2bo.
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:600 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in hư vô danh 600 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vô danh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):23250b/2bo.
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:15750b/2bo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:200 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé Vũ 200 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức + Vũ.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 111708
Ngày GH: 03/10/2011
SL: 46.400 bộ (42.100 bộ + 4.300 bộ giao bù.)
* KIỂM NGÀY: 02/10/2011
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 46.500 bộ
2. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 100 bộ (0,21%)
3. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 46.400 bộ
a) IN HƯ: 100 bộ (0,21 %)
+ Vũ in 18.900 bộ (L1): không hư
+ Đức in 27.600 bộ (L1) không hư
+ Vũ in 20.000 bộ (L2): 100 bộ (0,5%) in lé
+ Đức in 26.500 bộ (L2): không hư
b) Khanh bế: không hư
c) Trường kiểm cuộn
b) BẾ, CÁN BĂNG KEO: + Phát bế, cán bk hư: 200 bộ (1,94%)