Ngày: | 18-10-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 111018-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nhãn kem chống muỗi Justina |
Ngày đặt | 18-10-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 30-10-2011 |
Ngày đồng ý giao | 30-10-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 41 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã SX, tiếp thị duyệt mẫu |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
*T rạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Một màu pha + 4 màu góc + UV bóng. In phải bấm đúng số trên PHI.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Bộ phận bế lưu ý bế 7.000 bước dán băng keo đánh dấu chính xác số lượng.
– Số lượng in: 52,500 bộ -> 26,250 bước / 2 bộ
– Vật tư sử dụng: Đặt mới
– Loại vật tư: BW0227
– Khồ: 230 mm
– Dài: 2358 m
Nhãn này lúc trước giao cuộn, nay khách đề nghị cắt tờ
=> đã điều chỉnh PTT
Đã có giấy
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG: Hoàn Vũ
2. LOẠI POLYME YÊU CẦU: polyme đỏ
3. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 100 x 230mm
4. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:4
5. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):A
6. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:4
7. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:0
8. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):60 phút
9. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:
đã chụp bảng xong
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h00—00h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LAANF2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h———-13h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:14h———-15h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:89.80
9. SỐ LƯỢNG IN :00————8.000b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LAN2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :B\2bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:89.80
9. SỐ LƯỢNG IN :8.000—->22.400b\2bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LAN2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :B\2bo
– Đã sản xuất hết: 2,998 m giấy
28/10/11
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:7h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:000
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:16200bn/2bo
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
Số PGH: 111902
Ngày GH: 29/10/2011
SL: 54.000 bộ
* KIỂM NGÀY: 28/10/2011
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 54.240 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.000 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 240 bộ (0,44%)
a) IN HƯ: 240 bộ (0,44%)
+ Đức in 25.440 bộ: hư 50 bộ (0,19%) in lé
+ Vũ in 28.800 bộ: hư 190 bộ (0,65%)
b) + Khanh bế : không hư