PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2

Ngày: 19-10-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 111019-002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Cty CP LAVO
Tên hàng LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2
Ngày đặt 19-10-2011
Ngày yêu cầu giao 29-10-2011
Ngày đồng ý giao 29-10-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery _ BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 28
Chiều dài khổ in (mm) 165
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] BK thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Màu sắc như mẫu đã sản xuất, được phép cộng 10%

Hai biên mỗi bên 5mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5mm, 2,000 sp/cuộn.

Hướng quấn cuộn: dạng 1, chia cuộn 2 biên thật đều, không đứt tẩy

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In:
    Lần 1: Xám.
    2. Cán băng keo -> bế, kiểm tra thành phẩm, mất con dán lại.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm bằng máy chia cuộn flexo.

  4. NTDTrinh nói:

    – Số lượng in: 52,500 bộ ->26,250 bước / 2 bộ
    – Vật tư sử dụng: Đặt mới
    – Loại vật tư: BW0062
    – Khổ: 154 mm
    – Dài: 4463 m
    * Vật tư phụ:
    – Vật tư sử dụng: Đặt mới
    – Loại vật tư: băng keo
    – Khổ: 150 mm
    – Dài: 4463 m

  5. NTDTrinh nói:

    – Đã có giấy và băng keo

  6. LTTMai nói:

    Ngày 25/10/2011
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc: 000——>8.700b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 : in máy2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2 bộ

  7. LTTMai nói:

    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h35
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc:8.700———–>19.000
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 : in máy2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2 bộ
    Ghi chú: Từ 13h30 —–>15h30 lô cuốn ở đầu máy trong lúc in làm nhăn giấy nên nhờ chú Thành kiểm tra lại.

  8. LTTMai nói:

    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h35
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h45
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc:19.000————>26.250b/1 bộ
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 : in máy2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2 bộ

  9. NTDTrinh nói:

    – Đã sản xuất hết: 7,520 m giấy ( cho cả 2 đơn hàng LVO)

  10. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2.5 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Mai
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  11. NTKhanh nói:

    27/10/11
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:7h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:8h10
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h30—11h00/12h30—-
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:18h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:26200bn/4sp
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ:171
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 111904
    Ngày GH: 31/10/2011
    SL: 52.000 bộ

  13. NVHieu nói:

    Ngày báo cáo: 30.10.2011 Tên NV báo cáo: Phát
    Báo cáo chia cuộn:
    1.THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY: 7h30
    2. THỜI GIAN BẮT CHIA CUỘN: 8h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC CHIA CUỘN: 15h00
    4. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
    5. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 104000 sp
    6. KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CHIA CUỘN:

  14. NNYen nói:

    *KIỂM NGÀY: 31/10/2011
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 52.500 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.000 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 500 bộ (0,95%) .
    a) IN HƯ: +Mai in 52.500 bộ: hư 370 bộ (0,70%) in hư do chỉnh máy.
    b) BẾ, CÁN BĂNG KEO: + Khanh bế 52.500 bộ: hư 130 bộ (0,24%)

Trả lời