PTT:GSG – Tem định vị

Ngày: 07-11-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 111107-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Giấy Sài Gòn
Tên hàng GSG – Tem định vị
Ngày đặt 07-11-2011
Ngày yêu cầu giao 03-12-2011
Ngày đồng ý giao 03-12-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
Mã số NCC và NVL 18 GSM
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 500,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Như mẫu đã sản xuất, bế không được đứt tẩy.

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:GSG – Tem định vị

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng:có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha.
    2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
    Lưu ý: Giấy này có tại DN2.

  4. KKNhat nói:

    Số lượng in: 590,000 sp => 7,375 b/80sp
    Vật tư sử dụng: Tồn kho
    Loại vật tư: Decal 1 phẩn không dính
    Khổ: 310 mm
    Dài: 2,000 m

  5. KKNhat nói:

    Ghi chú: Số lượng Vật tư sử dụng cho mặt hàng tem định vị chỉ còn 2,000 m, chỉ đủ sản xuất đủ cho đơn hàng này. Đề nghị có kế hoach nhập vật tư.

  6. ducdo nói:

    1. O. Gavin dang thu nghiem loai hang moi va se goi mau ve.
    2. A. Tam dang tim hieu ve van de giet keo.
    Mot trong 2 giai dap tren se co the cung cap nvl moi.

  7. NVHieu nói:

    Ngày báo cáo: 6/11/2011 Tên NV báo cáo: A.Hiền
    Báo cáo in:
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 13h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 25m/ 1 phút
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN : 1900
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  8. NVHieu nói:

    Ngày báo cáo: 10/11/2011 Tên NV báo cáo: A.Hiền
    Báo cáo in:
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 13h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 25m/ 1 phút
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN : 1730
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  9. KimThu nói:

    Ngày 11/11/2011: đã nhận mẫu của O.Gavin.

  10. ducdo nói:

    Viec nay can lam toc hanh va bao lai:
    1. Lay mau noi vao giay vo bai. Noi mot doan mat tren. Mot doan mat duoi.
    2. In dung muc / may flexo va may 5 mau + xay uv
    3. Kiem tra: do muc bam, do xe dich co dan xe dich bon in.
    4. Bao lai og biet.

  11. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Vô Danh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  12. NTKhanh nói:

    8/11/11
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:7h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:73000bn
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ:68
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:

  13. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h30.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế mất nhãn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Vô Danh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  14. NVNghia nói:

    NGAY 14 – 11 – 2011

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:11h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17H00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn. WIND – 1LIT
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên .
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: DUC IN LE .160 SP
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:. TANG BE DINH SUONG . 200 SP
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:A PHAT CAN MANG . HU 150 SP

  15. NVHieu nói:

    Huỷ báo cáo in ngày 6/11/2011 của A.Hiền

  16. KimThu nói:

    Ngày 24/11/2011: đã nhận mẫu lần 2 (có keo) của O.Gavin.

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 112116
    Ngày GH: 03/12/2011
    SL: 540.000 sp

Trả lời