Ngày: | 07-12-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 111207 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – AP Special SF 20W50_1L |
Ngày đặt | 07-12-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 19-12-2011 |
Ngày đồng ý giao | 19-12-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 92 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu khách gửi , Khách hàng duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: MT dạng 02, MS dạng 01, Slượng 5,000sp/cuộn – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới ,dao bế mới.
1. In: Xanh nền pha -> Xanh logo đậm pha -> Xanh logo nhạt pha -> Đen + UV bóng.
2. Bế, kiểm hàng, chia cuộn theo yêu cầu.
số lượng in : 31,500 sp => 31,500 bước / 1 bộ
vật tư sử dụng : đặt mới
loại vật tư : decal nhựa – Avery 0227
khổ :284 mm
dài : 3,024 m ( bước in đề nghị : 96 mm / 1 bô. )
– Khách hàng đề nghị duyệt mẫu
=> Đã điều chỉnh trên PTT
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———–9h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:10h———-12h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16g
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00—————2.800b\bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
số lượng thực tế sản xuất : 3,227 m
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6g
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN ;11.000b———–26.000b\bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
Báo Cáo của A. Phụng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN ;2.800—->11.000b\bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
Báo Cáo của A. Phụng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :22h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN ;26.000—->31.500b\bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
15/12/11
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:20000 bước
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI;31500 bước
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:97
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
Số PGH: 112207
Ngày GH: 19/12/2011
SL: 30.000 bộ
* KIỂM NGÀY: 19/12/2011
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 31.600 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.200 bộ ( giao 30.000 bộ, tồn lại 1.200 bộ)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 400 bộ (1,26%)
a) IN HƯ: 150 bộ (0,47%) in lé
+ Đức in 17.800 bộ: không hư
+ Phụng, Vi Hiền in 13.800 bộ: hư 150 bộ (1,08%) in lé
+ Q.Hiền cán UV: hư 100 bộ (0,31%) bị lỗi, không đều.
b) BẾ HƯ: 150 bộ (0,47%)
+ Phát bế 20.000 bộ: hư 150 bộ (0,75%) dính xương, bế phạm vào sp
+ Khanh bế 11.600 bộ: không hư
+ Nghĩa kiểm cuộn
19/12/2011
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:4oobo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):phung va vi hien in le 150 bo
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: phung va vi hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:phat be hu 150bo dinh suong va be pham san pham
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN . uv . a hien hu 100 bo do can bi nhoe san pham
Đã giao 30,000 bộ
Khách nhận 30,000 sp mặt sau, mặt trước bị sai màu 23,000 sp.
Đề nghị: in lại 23,000 sp mặt trước để giao cho khách.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:09h30—–>10h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:11h30—->13h00 ( ký mẫu và bàn giao ca lại cho A. Phụng và A. Hiền )
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN ;
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): Thay lô PU cán UV lô mực số 6.
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :20h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:96mm
9. SỐ LƯỢNG IN ;6.000b———–9.000b\1sp\mat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
Máy đang chạy tự động tắt máy đã báo a.sơn cho ngưng máy,từ 21h——-23h30 chạy máy 2 màu
22/12/2011
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:4cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:600sp mat truoc
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: khac mau va be pham sp
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu va vi hien in khac mau 550sp mat truoc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh be hu 50sp
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN .
21/12/11
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:23700bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:97
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:130
Ngày 19/12/2011giao 30.000 bộ, khách thực nhận:
– Mặt trước: 5.000 sp
– Mặt sau: 30.000sp
Hoài ghi bổ sung phần giấy để sản xuất thêm 23.000sp mặt trước.
* KIỂM NGÀY: 22/12/2011
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 23.700 sp (mặt trước)
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.100 sp (chi tiết: 23.100 sp+1.900 sp kiểm lại đạt của lô hàng trước)= giao 25.000 sp.
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 600 sp (2,53 %)
+ In máy 5 màu:+ Đức : in không hư
+Phụng, Vi Hiền, Vũ: in hư 550 sp (2,32%): in khác màu
+ Khanh bế: hư 50 sp (0,21%)
Số PGH: 112214
Ngày GH: 22/12/2011
SL: 25.000 sp mặt trước.
Số lượng in : 23,700 sp => 23,700 bước / 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
Loại vật tư :Avery BW – 0027
Khổ : 140mm + 152 mm
Dài : 2,275 m ( bước in đề nghị : 96 mm / bộ )
Đã cấp cho sản xuất : 2,520 m
Số lượng thực tế sản xuất : 2,520 m
Ngày báo cáo: 21/12/2011 Tên NV báo cáo: A.Phát
Báo cáo chia cuộn:
1.THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT CHIA CUỘN: 8h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CHIA CUỘN: 11h00
4. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
5. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 23900 sp ( Sales 562)
6. KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CHIA CUỘN:
Ngày báo cáo: 18/12/2011 Tên NV báo cáo: A.Phát
Báo cáo chia cuộn:
1.THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT CHIA CUỘN: 8h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CHIA CUỘN:16h00
4. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
5. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 31200 bộ ( sales 528)
6. KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CHIA CUỘN: