PTT:HBU – BG_400V

Ngày: 16-01-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120116 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – BG_400V
Ngày đặt 16-01-2012
Ngày yêu cầu giao 05-02-2012
Ngày đồng ý giao 05-02-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác | Decan giấy Avery
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 47
Chiều dài khổ in (mm) 143
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: –         Màu sắc như đã sản xuất (Flexo 5 màu)-         Tiếp thị duyệt mẫu-         Trong file có cắt bỏ chữ “SAGIACO” dưới Logo-         In, kiểm xong giao hàng

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT:HBU – BG_400V

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    -Loại vật tư: Avery AW 0331
    -SL in: 31,500 SP => 7,875 bước / 4sp
    -Khổ đề nghị: 214 mm
    -Dài đề nghị: 1,158 m ( bước in đề nghị : 147 mm / 4sp )

  3. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    -Đặt mới: Avery AW 0331
    + Khổ: 214 mm
    + Dài: 2,000 m

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu,file mới, không bế.
    1. In: 4 màu góc + 1 màu pha + UV bóng.
    2. In xong giao hàng, kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1000m.
    3. Quấn cuộn Dạng 02.
    Lưu ý: Trong file có cắt bỏ chữ “SAGIACO” dưới Logo trên bảng in màu xanh pha.

  5. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 214 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 2

  6. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012 tại P máy 5 màu
    lúc 10h45 Đức, VHien vỗ bài tốc độ 50/982b/ 4sp – chụp lại bảng đen.

  7. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012. in theo mẫu cũ
    13h15 Đức, VHien tốc độ 40/1259b/ 4sp . đạt

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012
    14h5 Đức, VHien tốc độ 40/1840b/ 4sp – không đạt, tram bị dơ, dư đen.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012
    14h30 Đức, VHien tốc độ 50/2680b/ 4sp – đạt

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012
    15h5 Đức, VHien tốc độ 50/4418b/ 4sp – đạt

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012
    16h5 Đức, VHien tốc độ 50/7120b/ 4sp – đạt

  12. TDPhung nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 7h30–>8h00.
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:8h30—>9h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 9h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN: 147mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b.
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: ket thuc 8200b.
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): chup lai ban den- dung may nhieu lan xu ly bui tram do,den.
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) : 1b/4sp
    ghi chu: ket thuc in 8200b.
    – vo bai giay t/p= 150. dung may chup lai ban den. dung may nhieu lan su ly bui-noi cuon= 350b.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 31/01/2012
    16h30 Đức, VHien, Phung tốc độ 50/8200b/ 4sp – đạt

  14. PVDuc nói:

    Tu 7h30—-11h30;13h—16h30 phu may 5 mau

  15. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 795m
    -SL sx thực tế: 1,205 m => 8,200 bước ; 32,789 sp

  16. NVNghia nói:

    1/2 /2012

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30.p
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 110b
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) in hu 110b . bi le va dam mau
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: phung in
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  17. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 01/02/2012
    – Khách đặt: 30.000 sp
    – VP cung cấp: 32.800 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 32.800 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.500sp/32.800 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.300 sp (tỷ lệ hư 3,96%)
    + Phụng in:
    – Vỗ bài trên giấy thành phẩm, in hư tram bị dơ đen: 1.300 sp (3,96%)
    + Nghĩa kiểm cuộn.

  18. KimThu nói:

    Số PGH: 120203
    Ngày GH: 01/02/2012
    SL: 31.500 sp ( 2 cuộn).

Trả lời