Ngày: | 13/05/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Bùi Đình Thắng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Khiem Tín |
Tên hàng | Nhãn sữa tắm 200ml xanh dương |
Ngày đặt | 13-5-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 21-5-2008 |
Ngày đồng ý giao | 21-5-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Xi (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 43mm |
Chiều dài khổ in (mm) | 107 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Làm giống mẫu file khách hàng đã đưa ( loại 2trong1 giao trước ) |
Ma so PTT: 80521-006
Tình trạng Hợp đồng: có
Tình trạng tài chính:
– Tổng nợ: 0
Vấn đề đặt giấy sản xuất:
1. Khổ giấy: 230mm
2. Bước in: 97mm/ 2 bộ
3. Cán băng keo trong suốt. Yêu cầu: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ giấy 5mm.
4. In máy 5 màu: Giấy cuộn.
1. 6h đến 7h30 phút : vệ sinh máy , dán bảng , vỗ bài .(một người làm).
2. 7H30 : Bắt đầu in
3. 9h50′ : Kết thúc in
4. 7h45 đến 8h15′ : Xử lý sự cố của bảng đen (chữ nhỏ khó in).
5. Số lượng in : 2650 bước in
6. Bước in : 95 mm.
Lân kiểm tra cho biết tốc độ in khi in bình thường là bao nhiêu luôn nha.
Ghi lại độ căng giấy của máy khi sử dụng loại nguyên liệu này.
Đó là hai vấn đề cần bổ sung.
Ghi comment của bộ phận sản xuất:
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:
3. Thời gian kết thúc in:
4. Tốc độ in trung bình:
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:
6. Bước in:
7. Số lượng in:
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. Bước dò (khi in lần 2):
Ghi comment của KCS:
1.Số lượng đạt:
2. Số lượng hư (có thể ghi số phần trăm “%”):
a. In hư:
b. Bế hư:
c. Vấn đề khác ( ghi cụ thể lỗi hư):
3. Nhân viên đứng máy in trực tiếp lô hàng:
4. Nhân viên đứng máy bế trực tiếp lô hàng: