Ngày: | 09-02-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120209 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công trình Thái Lan |
Tên hàng | CTTL_A 15 – 15 (50 x 80) mm |
Ngày đặt | 09-02-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 16-02-2012 |
Ngày đồng ý giao | 16-02-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Thai KK |
Mã số NCC và NVL | PL-PS 2002 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | máy KDO và máy bế. |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 201,600 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Như mẫu đã SX.
08 SP/ tờ _ 15 tờ / túi |
1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
* Khổ đề nghị: 230mm.
* Bước bế đề nghị: 254mm/12sp.
2. Sản xuất:
* Bế bằng dao KTS trên máy KDO (trục 80 răng).
* Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
Qui cách tờ thành phẩm: 08sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
Lưu ý đây là đơn hàng gấp.
Đã kiểm tra xong.
dự kiến t/g sx.
-bế: 17068m = 28.5h. (1h/600m)
– cắt tờ: 100.800 tờ/8sp.= 50.4h.( 1h/2000 tờ/1 máy).
– vô túi nilon: 6720 túi. = 44.8h. (túi/15 tờ/8sp. 150 túi/1 người).
-đóng gói: 280 gói = 14h. (24 túi/1 gói. 1h/20 gói/1 người).
-đóngthùng caton: = 40 thùng= 8h. (7 gói/thùng. 1h/5 thùng/ 1 người).
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
-SL in: 846,720 SP => 70,560 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 230 mm
-Dài đề nghị: 17,922 m ( bước in đề nghị : 254mm/12sp. )
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 18,000 m
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:cắt tờ.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:10000b/8sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:178
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:75
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:cắt tờ.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:10000b/8sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:32200b/8sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:178
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:75
13/02/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: be duoc 18 cuon
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: be toc do 3 . trung binh 40 . phut mot cuon 500m
ngày 13/02/2012:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:cắt tờ.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:32200b/8sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:53000/8sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:178
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:75
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho : Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 18,000
+ Số cuộn : 18
Đã thay đổi số lượng PTT này : từ 806,400 SP thành 201,600 SP
* KIỂM NGÀY: 19/02/2012
– Khách hàng đặt: 201.600sp( 10 thùng)
– VP cung cấp: ?
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 423.320 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 417.240sp/ 423.320 sp( số lượng giao: 201.600sp( 10 thùng). còn tồn lại 215.640sp( 10 thùng + 4 cục + 21 túi)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 6.080 sp( 760 tờ x8sp)
@ Tỉ lệ hư 1,43%)
*Nghĩa bế: đạt
*Trường cắt: phạm vô sp hư + dính dơ 6.080sp( 1,43%)
Đính chính lại bài PSS trên
* KIỂM NGÀY: 19/02/2012
– Khách hàng đặt: 201.600sp( 10 thùng)
– VP cung cấp:
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 424.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 417.240sp/ 424.000 sp( số lượng giao: 201.600sp( 10 thùng). còn tồn lại 215.640sp( 10 thùng + 4 cục + 21 túi)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 6.760 sp( tỉ lệ hư 1,59%)
*Nghĩa bế: đạt
*Trường cắt: phạm vô sp hư + dính dơ + giấy nhăn 6.760sp( 1,59%)
** Hủy comment trên
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
-SL in:201,600 SP => 16,800 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 230 mm
-Dài đề nghị: 4,627 m ( bước in đề nghị : 254mm/12sp. )
** Hủy comment trên :
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 5,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho : Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn : 10
** Hủy comment trên :
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 9,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho : Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn : 18
** Hủy comment trên
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
-SL in:424,000 SP =>35,333 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 230 mm
-Dài đề nghị: 8,975 m ( bước in đề nghị : 254mm/12sp. )
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 9,000 m
-SL thu hồi về kho: 25 m
-SL sx thực tế:8,975 m => 35,333 bước ;424,000 SP