Ngày: | 15-02-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120215 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13) |
Ngày đặt | 15-02-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 23-02-2012 |
Ngày đồng ý giao | 23-02-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 02.05.13
– Màu sắc như mẫu đã sản xuất, Nhãn quấn cuộn dạng 2 – In đúng (hoặc dư) số lượng, Không thiếu. – In, kiểm xong giao hàng. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. in 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
Lưu ý: Bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery AW 0331
-SL in: 105,000 sp => 26,250 bước / 4sp
-Khổ đề nghị: 212 mm
-Dài đề nghị: 2,914 m ( bước in đề nghị : 111mm / 4sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery AW0331
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 3,000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 2,940
+ Số cuộn: 3
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h30—.15h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;15h30——>17h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: 111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012. TT Tâm đồng ý in theo mẫu cũ đã sx.
0830 Vũ, Phụng in tốc độ 70/2634b/4sp – đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
09h00 Vũ, Phụng in tốc độ 80/4560b/4sp – đạt
* PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
10h15 Vũ in tốc độ 75/9638b/4sp – đạt- giấy bị sàn
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
11h25 Vũ in tốc độ 75/16950b/4sp – đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
11h30 Vũ in tốc độ 60/17586b/4sp – đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
14h5 Vũ in tốc độ 60/20265b/4sp – nhạt màu đỏ, đề nghị tăng đỏ.
đính chính, kiểm KBS của YẾN
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
15h10 Vũ in tốc độ 80/21129b/4sp – đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 18/02/2012
15h30 Vũ in tốc độ 80/26300b/4sp – đạt- kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 2,940 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2,940 m => 26,486 m => 105,946 sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:07h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 80
8. BƯỚC IN: 111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:180b/4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:180——->26.300b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): lô PU bị hư phải ngưng máy để thay lô mới
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
NHận A. Sơn 1 lô PU.
20/2 /2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 130b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in hu 130b . do in le
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
* KIỂM NGÀY: 21/02/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 2.940 m => 26.486b/111mm/4sp = 105.946 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 105.200 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 103.500 sp/105.946 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.446 sp (tỷ lệ hư 2,30%)
+ Vũ in:
– Vỗ bài trên giấy TP 180b/4sp (0 ,16%)
– Thay giấy đầu- cuối cuộn và in lé.
+ Nghĩa kiểm cuộn
+In không bế
Số PGH: 120223
Ngày GH: 21/02/2012
SL: 103.500 sp (03 cuộn).