Ngày: | 02-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120302 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Nutrition V 250ml |
Ngày đặt | 02-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 31-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 31-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* PTT này đội 3 (A.Phát) quản lý.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu: Trắng + Đỏ pha. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW 0230
-SL in: 52,500 sp => 17,500 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 195 mm
-Dài đề nghị: 2,380 m ( bước in đề nghị : 136 mm/ 3sp )
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc 7 màu
-SL in: 52,500 sp => 17,500 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 60 mm
-Dài đề nghị: 2,800 m ( bước nhũ đề nghị : 160mm/3 sản phẩm )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW 0230
+ Khổ: 195 mm
+ Dài: 3,000 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc 7 màu
+ Khổ: 61 cm
+ Dài: 122 m
KIỂM KBS, ngày thứ hai 05/03/2012. TT Tâm ký mẩu( in máy 2 màu)
116h 45, Tăng in, tốc độ 15/ 653b/7sp. Đạt
KBS hủy bỏ báo cáo trên, báo nhầm PTT
KIỂM KBS, ngày thứ ba 06/03/2012=> Phương duyệt ký mẫu (in máy 2 màu)
14h55 Tăng in tốc độ 18/944b/3sp
KIỂM KBS, ngày thứ ba 06/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
15h30 Tăng in tốc độ 18/1503b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ ba 06/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
16h00 Tăng in tốc độ 18/2295b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ ba 06/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
16h50 Tăng in tốc độ 18/4045b/3sp – đạt.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH,moc muc 13h00……….
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, moc muc len bang 14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h……….14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: ……. 4.000/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 1 may 2mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3 sp
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
8h 5 Tăng in tốc độ 20/6221b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
8h 45 Tăng in tốc độ 20/7013b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
9h 25 Tăng in tốc độ 20/8444b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
10h 10 Tăng in tốc độ 20/10276b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
11h 35 Tăng in tốc độ 20/12000b/3sp – đạt.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH,
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: ca truoc 4.000/3sp……………..hien tai 12.550b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 1 may 2mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3 sp
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
13h 10, Tuấn in tốc độ 20/15.339b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
13h 50, Tuấn in tốc độ 18/16723b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
14h30 Tuấn in tốc độ 18/17.697b/3sp – đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ tư 07/03/2012=> in máy 2 màu lần 1
15h30 Tuấn in tốc độ 18/18.400b/3sp – ko đạt. bể chấm mực trắng, Kết thúc
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH,
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15hh30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: ca truoc 12.550b + 5850b =18400b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 1 may 2mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3 sp
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:23h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—->1.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
PTT này sẽ giao hàng ngày 14/03/2012
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 10/03/2012=> In theo mẫu cũ đã sx
16h40 Đức in tốc độ 40/320b/3sp – đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU in: 18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3500—->13.000b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU in: 6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:13.000b/3sp———–15.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h[chinh giay,chinh bang, de can UV khong bi hu]
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU in: 16h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–3.500b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
11/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:11h00——-12h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:13h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:5000b/1sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: doan dau Vu in giao dong trang nhieu ep nhu ko dc chuan phai canh chau theo
9. BƯỚC BẾ:138
10. BƯỚC NHŨ:89
11.NHIỆT ĐỘ:130
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
12/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00—12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:5000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:17700b/3sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC NHŨ:89
11.NHIỆT ĐỘ:130
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx:3,000 m
-SL thu hồi về kho:497 m
-SL sx thực tế:2,503 m =>18,404 bước; 55,212 SP
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 3
2.Nhũ:
– Từ NCC: Liên Minh
+ Khổ: 61 cm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ :
-Tổng SL giao sx: 1,800 m ( 6 cuộn khổ 6cm) Chia từ khổ 61cm; dài 300m
-SL thu hồi về kho: 500 m ( 1 cuộn)
-SL sx thực tế: 1,600 m ( hết 5 cuộn + 1 cuộn 100m)
Số PGH: 120331
Ngày GH: 15/03/2012
SL: 50.100 sp.
* KIỂM NGÀY: 14/03/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.503 m => 18.404 bước/136mm/3sp= 55.212 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 54.176 sp /55.212 sp => mất xác giấy = 345b/3sp= 1.036 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.100sp/55.212sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 5.212 sp (tỷ lệ hư 9,43%)
+ Tăng in (lần 1) máy 2 màu hư:
– Vỗ bài trên giấy TP hư 200b/3sp = 600 sp (1,08%)
– Kiểm in hư 939 sp (1,70%) máy 2 màu in lé, khi qua máy 5 màu in không vô bị lé.
+ Tuấn in (lần 1) máy 2 màu hư:
– Kiểm in hư 35 sp (0,06%)
+ Vũ in (lần 2) máy 5 màu:
– Kiểm, in lé do chỉnh mực, nối giấy hư 1.164 sp (2,10%); nhãn bị nhăn khi đã thành phẩm hư 64 sp (0,11%).
+ Đức in (lần 2) máy 2 màu):
– Kiểm, in lé do chỉnh mực, nối giấy hư 916 sp (1,65%); nhãn bị nhăn khi đã thành phẩm hư 125 sp (0,22%).
+ Khanh ép nhũ, bế : hư 233 sp (0,42%) ép nhũ hư, lệch