Ngày: | 02-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120302 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – Gama X (1lit) |
Ngày đặt | 02-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 14-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 14-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery AW-0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 146 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu khách đưa- Khách hàng duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT dạng 01, MS dạng 02, Slượng 3,000sp/cuộn
– Lõi phải bằng với nhãn thành phẩm. – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này in mẫu cho khách hàng duyệt trước khi sản xuất hàng loạt.
* PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
Khách hàng duyệt file ngày 05/03/2012.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
Lưu ý: In mẫu trước khi sản xuất.
Cách in: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen góc = UV bóng.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery AW-0331
-SL in: 10,500 sp => 5,250 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 159 mm
-Dài đề nghị: 735 m ( bước in đề nghị : 140mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Avery AW-0331
+ Khổ: 174 mm
+ Dài: 250 m ( chạy mẫu )
*Giao NVL cho sx:
-Từ tồn kho: Avery AW-0331
+ Khổ: 174 mm
+ Số met: 250 m ( chạy mẫu )
+ Số cuộn : 1
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 250 m( khổ 174 mm) + 24 m ( khổ 188 mm Decan giấy TKK – HAL-W)
-SL thu hồi về kho: 190 m ( khổ 174mm )
-SL sx thực tế: 84 m => 600 bước; 1,200 sp
** Comment trên của giấy dùng cho in mẫu
Khách hàng đã đồng ý mẫu.
=> Đề nghị cho tiến hành sản xuất
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery AW-0331 ( NHÃN TRƯỚC )
-SL in: 10,500 sp => 5,250 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 159 mm
-Dài đề nghị: 735 m ( bước in đề nghị : 140mm/2sp.)
-Loại vật tư: Avery AW-0331 (NHÃN SAU )
-SL in: 10,500 sp => 5,250 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 159 mm
-Dài đề nghị: 735 m ( bước in đề nghị : 140mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery AW-0331
+ Khổ: 159 mm
+ Dài: 2,000 m
Cong thuc mau xanh pha:100gr tim+200gr xanh+20gr den
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h30————11h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h15———–12h.
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:140 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b\2sp\Mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2 sp
Danh mau xong mat truoc———khach hang da duyet
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: A very Dennison
+ Khổ: 159 mm
+ Số met: 1000
+ Số cuộn: 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h30—>13h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:140 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:150—->5400b/2sp mặt sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2 sp mặt sau
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h———-8h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h———-9h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:140 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\2sp\Mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-5.350b\2sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2 sp
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m ( MẶT TRƯỚC)
-SL thu hồi về kho: 244 m
-SL sx thực tế: 756 m => 5,400 bước; 10,800 sp
-Tổng SL giao sx: 1,000 m ( MẶT SAU)
-SL thu hồi về kho: 251 m
-SL sx thực tế: 749 m => 5.350 bước;10,700 sp
12/3/2012
khanh va phat thay nhau chay 2 may SBA – Gama X (1lit) va DR NUTRITRION V250ML
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:8h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:5200b/2SP MAT SAU
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:141
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:1
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:102
12/3/2012
khanh va phat thay nhau chay 2 may SBA – Gama X (1lit) va DR NUTRITRION V250ML
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:5400b/2SP MAT TRUOC
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:141
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:1
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:102
Số PGH: 120329
Ngày GH: 13/03/2012
SL: 10.000 bộ.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:300b/2sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) : Đức in lé 300b/2sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
phản hồi trên là của PNTruong
* KIỂM NGÀY: 14/03/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp( Mắt sau)
– VP cung cấp: 749m> 5350b/2sp= 10.700sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX: 10.700sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200sp/ 10.700sp( giao đúng 10.000sp. Còn tồn lại 200sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 500sp( tỉ lệ hư 4,67%)
+ Vũ in mặt sau:
-Vỗ bài trên giấy TP hư 150b/2sp= 300sp( 2,80%)
– in lé do đầu cuộn+ cuối cuộn hư 100sp( 0,93%)
– in có đường sọc hư 50sp( 0,46%)
+ khanh bế: 5.200b/2sp= 10.400sp, bế phạm vô sp hư 50sp( 0,48%)
+ Nghĩa kiểm cuộn
* KIỂM NGÀY: 14/03/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp( Mặt trước)
– VP cung cấp: 756m> 5400b/2sp= 10.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX: 10.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200sp/ 10.800sp( giao đúng 10.000sp. Còn tồn lại 200sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 600sp( tỉ lệ hư 5,55%)
+ Đức in mặt trước:
-Vỗ bài trên giấy TP hư 100b/2sp= 200sp( 1,85%)
– in lé do đầu cuộn+ cuối cuộn hư 100sp( 0,92%)
– kiểm in bị lé + có đường sọc hư 300sp( 2,77%)
+ khanh bế: 5.400b/2sp= 10.800sp,( kiểm đat 100%)
+ Trường kiểm cuộn