Ngày: | 03-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120303 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Hair Lotion 250ml |
Ngày đặt | 03-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 02-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 02-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng không được thiếu và không nhiều hơn 5% |
* PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu: Trắng + Cam. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW 0230
-SL in: 10,500 sp => 3,500 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: 195 mm
-Dài đề nghị: 476 m ( bước in đề nghị : 136 mm/ 3 sp )
2.Nhũ:
-Loại vật tư: nhũ bạc 7 màu
-SL in: 10,500 sp => 3,500 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: 60 mm
-Dài đề nghị:560 m ( bước nhũ đề nghị : 160 mm/ 3sp )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW 0230
+ Khổ: 195 mm
+ Dài:,1000 m
2.Nhũ:
-Đặt mới: Nhũ bạc 7 màu
+ Khổ: 61 cm
+ Dài: 122 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h…
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 16h50
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :16h50 den 17h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 1 may 2mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 09/03/2012. in theo mẫu cũ
10h 50, Tăng in, tốc độ 18/253b/ 3sp. đạt
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 09/03/2012. in theo mẫu cũ
11h 50, Giấy khó in, phải vỗ bài lại
báo cáo trên cua kbs
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 09/03/2012. in theo mẫu cũ
13h 00, Tuấn in, tốc độ 15/718b/ 3sp. ko đạt, cuộn giấy bị lạng, chồng màu có đoạn vô, có đoạn ko vô. QL cho in tiếp tục, qua máy 5 màu in lần 2, sản phẩm nào đạt thì lấy.
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 09/03/2012. in theo mẫu cũ
13h 50, Tuấn in, tốc độ 9/442b/3sp.ko đạt, có đoạn in vô, đoạn in ko vô
14h 35, in lé nhiều, đã dừng máy
PTT này sẽ giao hàng ngày 21/03/2012
KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. in theo mẫu cũ
08h10, Tuấn in, tốc độ 15/1428b/3sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. in theo mẫu cũ
09h 20, Tuấn in, tốc độ 15/3495b/3sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. in theo mẫu cũ
10h , Tuấn in, tốc độ 15/4.300b/3sp. đạt, kết thúc
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 16h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :16h45 den 17h [ 100b + chinh may them 100b = 200b ]ngày 13 tháng 03
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h [ ngày 14 tháng 03 ]
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:4300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 1 may 2mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 21h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :21h30——–22h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–3.700b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
Xin huy bai tren
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 21h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :21h30——–22h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:138 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–3.700b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :IN LAN 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3 sp
-So luong may 2 mau in lan 1=4.300b\4sp
-So luong thuc te san xuat cua may 5 mau in lan 2=3.700b\4sp[ so luong con lai may 2 mau in lan 1 bi le nen qua 5 mau khong in]
19/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:14h30 —–15H30 ho tro APhat chinh can mang
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:16h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17h00 the A HIEN in flexo 17h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:21h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:3750bn /3sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:in 2 mau bi san giay 2 ben bien lam ep nhu canh chinh theo gap nhiu kho khan.moi lan giay san keo nhu theo rat mat thoi gian de su li
9. BƯỚC BẾ:139
10. BƯỚC NHŨ:89
11.NHIỆT ĐỘ:130
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
2.Nhũ:
– Từ NCC: Liên Minh
+ Khổ: 61 cm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 379 m
-SL sx thực tế: 621 m =>4,500 bước; 13,500 SP
2.Nhũ :
-Tổng SL giao sx: 518 ( 1cuộn 300m + 1 cuộn 218m )
-SL thu hồi về kho: 189m
-SL sx thực tế: 329 m
Số PGH: 120414
Ngày GH: 21/03/2012
SL: 11.030 sp.
* KIỂM NGÀY: 19/03/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 621m=> 4.500b/136mm/3sp= 13.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 4.500b/3sp= 13.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.030 sp/13.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.470 sp (tỉ lệ hư 18,29%)
+ Tuấn in L1 máy 2 màu: – vỗ bài trên giấy TP 200b/3 sp =600 sp (4,44%)
– in 4300b/3sp= 12.900sp: -Kiểm in lé trắng hư 177 sp (1,31%)
+ Đức in L2 máy 5 màu:
– in 4.370b/3sp = 11.100 sp:- Kiểm in hư 64 sp (0,47%)
+ Khanh bế, ép nhũ 3.750b/3sp = 11.250 sp
– Hư 120 sp (0,88%) ép nhũ lệch
# Đính chính, PSS trên bỏ, bài này đúng.
* KIỂM NGÀY: 19/03/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 621m=> 4.500b/136mm/3sp= 13.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 4.500b/3sp= 13.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.030 sp/13.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.470 sp (tỉ lệ hư 18,29%)
+ Tuấn in L1 máy 2 màu: – vỗ bài trên giấy TP 200b/3 sp =600 sp (4,44%)
– in 4.300b/3sp= 12.900sp: -Kiểm in lé trắng hư 1.686 sp (12,48%)
+ Đức in L2 máy 5 màu: Bên máy 2 màu in 4.300b/3sp, khi qua máy 5 màu in không vô nên Đức chỉ in có 3.700b/3sp
– in 3.700b/3sp = 11.100 sp:- Kiểm in hư 64 sp (0,47%)
+ Khanh bế, ép nhũ 3.750b/3sp = 11.250 sp
– Hư 120 sp (0,88%) ép nhũ lệch
PTT nay thuc hien voi ty le hu hong qua cao va trinh do thap. Doi truong quan ly PTT nay can hop lai doi, phan tich van de va bao cao lai giai phap!
Vấn đề dẫn đến hư hỏng tỷ lệ cao của PTT này.
– in có đoạn vào hình có đoạn không vào, lệch hình 1mm–>5mm (in đoạn lệch đoạn vào) . nên chỉnh sửa máy dẫn đến hư hỏng cao.
– các bước chỉnh sửa: vệ sinh máy–> canh chỉnh lực hơi hút giữ giấy–> canh chỉnh áp lực lô ép giấy đầu trục kéo.