Ngày: | 05-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120305 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 05-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 17-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 17-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn: 3000sp/cuộn
– Số lượng được +10% – Sử dụng mực “Con Cọp”. |
* PTT này đội 3 (A.Phát) quản lý.
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư:Avery – BW 0227
-SL in: 22,000 sp => 22,000 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 210mm.
-Dài đề nghị: 1,716 m ( bước in đề nghị : 78mm/1 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210mm.
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 210mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:78 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:8.000b——————22.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
14/2/2012
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :20h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:78 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:800bn chjnh mau pha chinh le chinh ap luc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000———-8.000b + 800 vo bai =8800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
bai tren cua ngay 14/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:13000b/1sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:150
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:19h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:13000b/1sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:22100b/1sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:150
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 220 m
-SL sx thực tế: 1,780 m => 22,821 bước; 22,821 sp
16/3/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10h15
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 14.000b/1sp
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:14.000b/1sp
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 115sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in dính mục dơ + bế còn xót đường bon và lột mất sản phẩm
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in dính mực dơ 52sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế còn xót đường bon + lột mất sp hư 63sp + dính dầu nhớt nhiều phải lau chùi
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Trường
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 120404
Ngày GH: 16/03/2012
SL: 21.900 sp.
* KIỂM NGÀY: 1 6/03/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1780m=> 22.821b/78mm/1sp= 22.821 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX: 22.820 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.900 sp/22.820 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 920 sp (tỷ lệ hư 4,03%)
+ Khanh in:
– Vỗ bài trên giấy TP hư 805 b/1sp = 805 sp (3,52%)
+ Đức in:
– Kiểm, dính mực xanh dơ hư: 52 sp (0,22%)
+ Trường bế hư: 63 sp (0,27%) bế sót đường bon, dính xương, lột mất sp và dính dầu nhớt phải chùi sạch.
+ Hồng kiểm cuộn.