PHI: TCI – Qdoba_In mẫu

q-doba_goc-120312

STT Tên Sản Phẩm TCI – Qdoba
1 Mã Số Sản Phẩm ID2-120326-001
2 Tên Công Ty Khách Tucci
Tên file của khách Qdoba 2009 proof_KHCC
4 Tên file đã sửa xong Q Doba_Goc 120312
5 Mô tả thay đổi file Chế bản xuất phim.
6 Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nguyên liệu khách hàng cung cấp.
7 Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) 420.69 mm
8 Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) 152.4 mm
9 Số màu ghép [1-4] 0
10 Số màu đơn [0-5] 01
11 Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Không.
12 Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] In lụa lớn
13 Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
14 Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
15 Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
16 Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
17 Khổ in đề nghị Xuất phim in gia công theo nguyên liệu khách hàng cung cấp.
Bước in đề nghị
18 Ghi chú Cách sản xuất: Lót SPU -> In một màu pha (Pantone 468 C).
Vị trí in: Tâm của vải (Cạnh trái = Cạnh phải ; Cạnh trên = Cạnh dưới).

Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.

PTT:TCI – Qdoba_In mẫu

Bài này đã được đăng trong PHI, Thiết kế và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 1 bình luận về PHI: TCI – Qdoba_In mẫu

  1. TDPhung nói:

    công thức pha mực.
    * pha màu theo paton 468c.
    – PX 21 = 12g.
    – PX 10 = 8g.
    – PX 18 = 2g.
    – PX (Oranre)= 13g
    – PX 75 = 50g
    * đã in mẫu. 27/03/2012.

Trả lời