Ngày: | 28-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120328 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Super Hard Hold 250ml |
Ngày đặt | 28-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 04-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 04-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 3,900 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu (file mới): Trắng + Xanh pha. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu (file cũ – in chung bảng với LGVN – Nutrition 250ml): Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0230
-SL in: 4,095 sp => 1,365 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: Avery _ BW 0230
-Dài đề nghị: 188 m ( bước in đề nghị :138mm/3 sản phẩm.)
* Thông tin NVL:
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc 7 màu
-SL in: 4,095 sp => 1,365 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: 60mm
-Dài đề nghị: 218 m ( Bước nhũ: 160mm/3 sản phẩm )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Dài: 500 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc 7 màu
+ Khổ: 61 cm
+ Dài: 300 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Số met: 500 m
+ Số cuộn: 1
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Nhũ bạc 7 màu
+ Khổ: 61 cm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
* PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
Kiểm KBS thứ năm ngày 29/03/2012 =>TT. Hưởng duyệt ký mẫu màu (máy 2 màu in lần 1)
15h15 Tuấn in tốc độ 16/472b/3sp
Kiểm KBS thứ năm ngày 29/03/2012 => máy 2 màu in lần 1
16h00 Tuấn in tốc độ 18/1.536b/3sp- đạt- kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h10 den 14h30 ky mau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
8. BƯỚC IN: 138mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:1500b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in lần 1 máy 2 mầu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/3sp
* Phieu nay co vo bai tren giay thanh pham. A.Tuan vo bai khong thay ghi ?.
-toi xin bo xung them bai tren co 100 b giay vo bai thanh pham
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN: 138mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–1.500b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/3sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 500 m
-SL thu hồi về kho : 279 m
-SL sx thực tế: 221 m =>1,600 bước ; 4,800 sp
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ :
-Tổng SL giao sx:300 m ( 1 cuộn;khổ 6cm ; dài 300m chia từu khổ 61cm)
-SL thu hồi về kho : 60 m
-SL sx thực tế: 240 m
4/4/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 8h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:9h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:1500bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:126
10. BƯỚC NHŨ:89
11.NHIỆT ĐỘ:120
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
Số PGH: 120513
Ngày GH: 07/04/2012
SL: 3.882 sp.
KIỂM NGÀY: 04/04/2012
– Khách hàng đặt: 3.900 sp
– VP cung cấp: 1,365b/ 3sp= 4.095sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 1.500b/ 3sp= 4.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.932sp/ 4.500sp( giao hàng 3.882sp, còn tồn 50sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 568sp( tỉ lệ hư tổng lô hàng 12,62%)
+ Tuấn in lần 1 máy 2 màu:
– Vỗ bài trên g ấyiTP hư 100b/ 3sp= 300sp( 6,66%)
– in 1.500b/3sp= 4.500sp, in lem chữ trắng nhỏ phía dưới nhãn hư 189sp( 4,12%)
+ Đức in lần 2 máy 5 màu
– in 1. 500b/ 3sp= 4.500sp. in lé uv hư 79sp( 1,75%)
+ Khanh bế + ép nhũ : kiểm đạt 100%
Xin đính chính lại PSS trên
KIỂM NGÀY: 04/04/2012
– Khách hàng đặt: 3.900 sp
– VP cung cấp: 221m/ 138mm/ 3sp> 1.600b/ 3sp= 4.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 1.600b/ 3sp= 4.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.932sp/ 4.500sp( giao hàng 3.882sp, còn tồn 50sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 641sp( kiểm hư)+ 227sp( mất xác)= tổng cộng hư 868sp( tỉ lệ hư tổng lô hàng 18,08%)
+ Tuấn in lần 1 máy 2 màu:
– Vỗ bài trên g ấyiTP hư 100b/ 3sp= 300sp( 6,66%)
– in 1.500b/3sp= 4.500sp, in lem chữ trắng nhỏ phía dưới nhãn hư 230sp( 5,11%)
+ Đức in lần 2 máy 5 màu
– in 1. 500b/ 3sp= 4.500sp. in lé uv hư 111sp( 2,46%)
+ Khanh bế + ép nhũ : kiểm đạt 100%