Ngày: | 04-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120504 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TOTAL |
Tên hàng | TTL – Merkan 2A |
Ngày đặt | 04-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 12-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 12-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục mờ |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 170 |
Chiều dài khổ in (mm) | 150 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được + 10% – Sử dụng mực Con cọp |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decan nhựa đục mờ Avery _ BW 0153
-SL in: 2,200 sp => 2,200 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 184 mm
-Dài đề nghị: 341 m ( bước in đề nghị : 155mm/ 1sp)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Decan nhựa đục mờ Avery _ BW 0153
+ Khổ: 189 mm
+ Dài: 700 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Decan nhựa đục mờ Avery _ BW 0153
+ Khổ: 189 mm
+ Số met: 700
+ Số cuộn:1
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Kiểm KBS, thứ tư 09/05/2012
15h30 Vũ đang vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS, thứ tư 09/05/2012
16h30 Khanh vỗ bài giấy thật – lủng bảng đỏ, chụp lại bảng đỏ => Ngưng máy chờ chụp bảng đỏ.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:8h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 9h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 10h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 2450b/1sp
9. BƯỚC BẾ: 156
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 700 m
-SL thu hồi về kho: 315 m
-SL sx thực tế: 385m => 2,484 bước; 2,484 sp
9/5/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG 15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :16h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:155mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00——-200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——-2280bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/1sp
KIỂM NGÀY: 10/05/212
– Khách hàng đặt: 2.000 sp
– VP cung cấp: 385 m/ 2484 b/121 mm/1sp=2484 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2484 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2000 sp/ 2484 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 484 sp (tỷ lệ hư 19,5%)=> trong đó:
-Khanh in:
+Vỗ bài trên giấy tp hư 300 sp ( 12,1%)=>Bảng hư chụp lại bảng ,chỉnh mực, ký mẫu .
+in hư 164 sp ( 6,6%)=> in bụi + lé logo .
-Tường bế hư 20 sp ( 0,8%)=>bế phạm sp .
Số PGH: 120631
Ngày GH: 14/05/2012
SL: 2.000 sp.