Ngày: | 04-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120504 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược Phẩm Thuận Hóa |
Tên hàng | DPTH – Canci D-max |
Ngày đặt | 04-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 16-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 16-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 178 |
Chiều dài khổ in (mm) | 64 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 5,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Khách hàng duyệt mẫu – Chiều quấn cuộn: Dạng 01, – Số lượng SP/ cuộn: 1,500sp/Cuộn |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu,file mới, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
-SL in: 5,250 sp => 2,625 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 148mm
-Dài đề nghị: 478 m ( bước in đề nghị :182mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 2,000 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 148mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn:1
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 11/05/2012
11h15, Vũ in vỗ bài trên giấy thật tốc độ 20 .
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 11/05/2012.TT.Tâm ký mẫu.
13h, Khanh in tốc độ 40/2300b/2sp .kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ sáu 11/05/2012.TT.Tâm ký mẫu.
13h15, Khanh in tốc độ 40/2900b/2sp .kết thúc kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 11h00—->12hoo
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:182mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b/2sp ( ký mẫu và bàn giao ca lại cho Khanh )
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:182mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:150———–2900bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 821 m khổ 153 mm
-SL thu hồi về kho: 266 m
-SL sx thực tế: 555 m => 3,050 bước ; 6,100 sp
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 821 m khổ 153 mm
-SL thu hồi về kho: 293 m
-SL sx thực tế: 528 m => 2,901 bước; 5,802 sp
Sản xuất lấy 981 m khổ 186mm ;DPTH – Ginkgo Biloba sử dụng còn vỗ bài
-SL thu hồi về kho: 953 m
-SL sx thực tế: 28 m => 154 bước ; 308 sp
KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012
08h45, Tuấn cán uv, 35m/1 phút/ 985m. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012
Từ 15h 30- 16h 45, Tăng xuống dao + lên dao + vỗ bài
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày15/05/2012.
9h20,Tăng bế tốc độ 75/750b/2sp , kiểm Đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày15/05/2012.
10h10,Tăng bế tốc độ 75/2850b/2sp , kết thúc,kiểm Đạt.
15/05/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:15h 30p
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 90 buoc / 2 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi le . khanh 6o buoc in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang be mat con va pham hinh 30 buoc . va dut tay
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
KIỂM NGÀY: 16/05/2012
– Khách hàng đặt: 6.100 sp
– VP cung cấp: 555m => 3.050bước/182mm/2sp = 6.100 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.100 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.500 sp/6.100 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 600 sp (tỷ lệ hư 9,83%)
+ Vũ in vỗ bài 150b/2sp= 300 sp (4,91%)
-In 2.900b/2sp=5.800 sp: in hư 200 sp (3,27%) => in lé 120 sp (1,96%) ; in lé đầu cuối cuộn 80 sp (1,31%).
+ Hiền cán UV : không hư
+ Tăng bế 2.8500b/2sp= 5.700 sp: hư 100 sp (1,63%) bế lột mất sp và bế phạm nhãn do chỉnh dao.
+ Nghĩa kiểm cuộn.
+ Phát chia cuộn ra thành phẩm.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00…….den 08h30 va vo bai xong den 09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 10h10
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 2.850b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 183
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
Số PGH: 120702
Ngày GH: 17/05/2012
SL: 5.500 sp.
Đính chính PSS: – Khách hàng đạt: 5.000 sp.
Đính chính PSS: – Khách hàng đặt: 5.000 sp.