| Ngày: | 05-05-2012 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 120505 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Hắc Bửu |
| Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13) |
| Ngày đặt | 05-05-2012 |
| Ngày yêu cầu giao | 12-05-2012 |
| Ngày đồng ý giao | 12-05-2012 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 70,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 02.05.13
– Màu sắc như đã sản xuất, – Tiếp thị duyệt mẫu – In đúng (hoặc dư) số lượng, Không thiếu – In, kiểm xong giao hàng. |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. in 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
Lưu ý: Bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – AW 0331
-SL in: 73,500 sp =>18,375 bước / 4sp
-Khổ đề nghị: 212mm
-Dài đề nghị: 2,040 m ( bước in đề nghị : 111mm/4 sp..)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 3,000 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :19h———-20h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–14.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp
Giay bi rach mep va nhan da danh dau va cat ra .de nghi xem lai
KIỂM KBS, ngày thứ năm 10/05/2012. in theo mẫu TT Tâm ký 08/04/2012
08h05, Vũ in tốc độ 30/ 17.769b/4sp, ko đạt. kbs kiểm so mẫu thấy nhãn đậm màu hơn, kbs có báo với Vũ, Vũ nói còn 1000 bước nữa là hết đơn hàng, nên in luôn.
KIỂM KBS, ngày thứ năm 10/05/2012
8h30, Tuấn cán uv máy flexo 35m/1 phút/ 458m. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ năm 10/05/2012. in theo mẫu TT Tâm ký 08/04/2012
8h30, Vũ in tốc độ 50/ 18.400b/4sp. màu đậm so với mẫu như báo cáo trên( kết thúc)
KIỂM KBS, ngày thứ năm 10/05/2012
09h30, Tuấn cán uv máy flexo 35m/1 phút/ 1396m. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ năm 10/05/2012
09h, 40 Tuấn cán uv máy flexo 35m/1 phút/ 2.004m. kiểm đạt( kết thúc)
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho: 951 m + 4 m đầu cuộn cắt bỏ
-SL sx thực tế: 2,045 m => 18,430 bước; 73,720 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:14.000——>18.400b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp
10/05/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 35 b /4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in hu 35b bi le va nhan sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc va vu
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
KIỂM NGÀY: 10/05/2012
– Khách hàng đặt:70.000 sp
– VP cung cấp:2045 m /111mm/4sp=> 18.430b/4sp= 73.720sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 18.400b/4sp= 73.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 73.460sp/ 73.720sp( Giao 73,000sp) Vì ko có giấy vỗ bài. Khách hàng cần giấy vỗ bài để thử dao bế. Nên TT Tâm tính 460sp khấu hao cho khách hàng
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 260 sp (tỷ lệ hư 0,35%)=> trong đó:
– in lé + nhăn sp hư 35b/4sp= 140sp( 0,18%)
– mất xác giấy30b/ 4sp= 120sp(0,16%)
+Đức in: 14.000b/4sp= 56.000sp, kiểm ko hư
+Vũ in: 4.400b/4sp= 17.600sp, in lé + nhăn sp hư 140sp( 0,79%)
+Tuấn cán uv : ko hư
+Tuấn + NGhĩa kiểm cuộn
+Hàng in ko bế
Số PGH: 120630
Ngày GH: 11/05/2012
SL: 73.000 sp (03 cuộn).