PTT:LLE – Lacle Kid

Ngày: 11-05-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120511 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lacle Kid
Ngày đặt 11-05-2012
Ngày yêu cầu giao 23-05-2012
Ngày đồng ý giao 23-05-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 87
Chiều dài khổ in (mm) 62
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như proof

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

–         Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

–         Số lượng được +10%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT:LLE – Lacle Kid

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHi.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In: Hồng pha + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    -SL in: 11,000 bộ => 5,500 bước / 2 bộ
    -Khổ đề nghị: 192mm
    -Dài đề nghị: 733 m ( bước in đề nghị :129.7mm/2 bộ)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho:Avery – BW 0147
    + Khổ: 192mm ( lấy khổ 414mm chia khổ 192mm )
    + Dài: 1,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0147
    + Khổ: 192mm ( lấy khổ 414mm chia khổ 192mm )
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 1

  8. TDPhung nói:

    ngày 16/05/2012.
    – đã chụp bản xong ( 17h00).

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 21/05/2012
    từ 13h- 1630 , Khanh, vũ rữa 4 lô + vỗ bài + Ngưng máy thay lô ( lô bị mềm bễ)

  10. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15h30—18h00 (đóng bạc đạn , thay lô tiếp mực lô mực số 4. thay lô tiếp mực bảng in lô mực số 1 và số 4. chụp lại bảng vàng. )
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN:129.70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:225b/2 bộ
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/bo

  11. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:129.70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—————5.500b\2bo
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2bo

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,000 m
    -SL thu hồi về kho: 257 m
    -SL sx thực tế: 743 m => 5,725 bước; 11,450 sp

  13. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ ba,22/05/2012.
    8h 30 -9h , A.Hien,Tuan , can UV . ket thuc ,Kiểm đạt.

  14. NTKhanh nói:

    21/5/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua 4 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :16h00——-17h00 chup lai ban mau vang(thay 2 lo tiep ban) lo 65 va 70+ 1 lo tiep muc
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    8. BƯỚC IN:129.70mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/3sp

  15. LTTKieu nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
    Trường bế tốc độ 100/1355b/2 bộ , kiểm đạt.

  16. LTTKieu nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
    13h Trường bế tốc độ 100/1355b/2 bộ , kiểm đạt.

  17. LTTKieu nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
    13h45 Trường bế tốc độ 100/3790b/2 bộ , kiểm đạt.

  18. LTTKieu nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
    14h30 Trường bế tốc độ 100/5500b/2 bộ ,kết thúc. kiểm đạt.

  19. PNTruong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 9h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h30
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 5500b/2 bộ
    9. BƯỚC BẾ: 131
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  20. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 790 sp + 90 sp thay nhãn.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in nhạt màu 640 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Trường bế hư 150 sp : bế phạm nhãn.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  21. KimThu nói:

    Số PGH: 120713
    Ngày GH: 24/05/2012
    SL: 10.500 bộ.

  22. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 23/05/2012
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ
    – VP cung cấp: 743m => 5.725bước/129,7mm/2 bộ = 11.450 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.450 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 bộ/11.450 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 950 bộ= 61m (tỷ lệ hư 8,29%) => Trong đó:
    + Vũ in vỗ bài giấy TP 225b’/2 bộ = 450 bộ (3,93%) => 29m
    + Đức in 5.500 bb’/2bo= 11.000 bộ: in nhạt màu không đúng mẫu 350 bộ (3,05%)= 22m
    + Trường bế 5.500b’/2bo=11.000 bộ: đầu cuộn chỉnh dao, bế phạm nhãn hư 150 bộ (1,31%) = 9m
    + Trường kiểm cuộn.

Trả lời