| Ngày: | 29-05-2012 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 120529 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | LG VINA |
| Tên hàng | LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g |
| Ngày đặt | 29-05-2012 |
| Ngày yêu cầu giao | 06-06-2012 |
| Ngày đồng ý giao | 06-06-2012 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 106.6 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 38.6 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 42,800 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã SX– Tiếp thị duyệt mẫu
– Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm – Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +3% |
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-SL in: 44,084 sp => 11,021 bước / 4sp
-Khổ đề nghị: 234mm
-Dài đề nghị: 939 m (Bước in đề nghị : 85.2mm/4sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 234mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ:234mm
+ Dài: 505 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + + Xanh góc + Đen góc. + UV mờ.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 234mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:
+ Khổ: 234mm
+ Số met: 505 mm
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
09h, Đức đang vỗ bài giấy thường chỉnh mực .
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
10h, Đức đang vỗ bài giấy thật chỉnh mực .tốc dộ 40 /78 b / 4 sp.
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
-Đức ,A.Phụng lấy mực tồn kho pha ,in vỗ bài chỉnh mực giấy thật 300b .
-10h50, Đức in tốc dộ 40 /738 b / 4 sp.kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
-11h20, Đức in tốc dộ 60 /2061b / 4 sp.kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
-13h, Khanh in tốc dộ45 /6.500b / 4 sp.kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
-14h- 14h 15, Khanh in tốc dộ 40 /9.250 b / 4 sp. trong lúc in bị bụi ,lé , Khanh +A.Phụng hỗ trợ xử lý .
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
– 15h 15, Khanh in tốc dộ 50 /10167 b / 4 sp.kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày01/06/2012.
– 16h , Khanh in tốc dộ 50 /11.600b / 4 sp. kết thúc .kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:85.2mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3000—————–11600bn/
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———-7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h———–10h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:85.2mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b\4sp[ lay muc ton kho tai che lai nen vo bai nhieu]
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00———–3.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,505 m
-SL thu hồi về kho: 491 m
-SL sx thực tế: 1,014 m => 11,900 bước; 47,600 sp
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012.
11h00 Hiền cán UV tốc độ 35m/1ph/991m- kiểm đạt- kết thúc.
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012.
08h30 , Tăng bế tốc độ 60/200b/4sp.kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012.
09h20 , Tăng bế tốc độ 95/4921b/4sp.kiểm đạt
Báo cáo kiểm kbs trên là của Hồng
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012.
10h10 , Tăng bế tốc độ 95/11.644b/4sp.kiểm đạt
ngày 4/5/2012:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN MÀNG(UV): A.Hiền
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3214 sp + 120 sp lấy ra thay nhãn
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in nhạt màu
-in lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN MÀNG(UV): A.Hiền
* KIỂM NGÀY: 06/06/2012
– Khách hàng đặt: 42.800 sp
– VP cung cấp: 1.014m/=11.900 bước/85,2mm/4sp= 47.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ : 47.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 43.000sp/47.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 4.600 sp (tỷ lệ hư 9,66%)= 98m => Trong đó:
+ Đức in vỗ bài 300 bước/4 sp= 1.200 sp (2,52%) = 26m
– In 3.000 bước/4 sp = 12.000 sp: không hư
+ Khanh in 8.600 bước/4 sp = 34.400 sp: in hư 3.214 sp (6,75%) = 68m => in lé, hụt mực, nhạt màu.
+ Tăng bế 11.644 bước/4 ssp = 46.576 sp: bế hư 66 sp (0,13%) = 1m => bế phạm nhãn do lúc đầu chỉnh dao.
+ Trường kiểm cuộn: lột nhãn hư thay nhãn đẹp 120 sp (0,25%) = 3m.
Số PGH: 120803
Ngày GH: 07/06/2012
SL: 43.000 sp.