Ngày: | 01-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120601 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY SASCO |
Tên hàng | SASCO – Nhãn Wami (18.9L)_Mới |
Ngày đặt | 01-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 14-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 14-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | VHM – SVLW-PSK |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 290 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sx
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Xanh nền pha -> Vàng pha -> Đỏ pha -> Xanh lá pha -> Xanh dương pha.
2. Cắt tờ thành phẩm một cạnh, sau đó cắt thành phẩm bằng máy cắt tờ.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: VHM – SVLW-PSK
-SL in: 10,500 sp => 10,500 bước/1sp
-Khổ đề nghị: 300mm
-Dài đề nghị: 998 m ( Bước in đề nghị : 95mm/1 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: VHM – SVLW-PSK
+ Khổ: 300 mm
+ Dài: 1,200 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 300 mm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 4
KIỂM KBS, thứ năm ngày 07/06/2012
14h15- 15h 50, Đức xuống bảng, chùi lô và vệ sinh máy
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h———-18h[5 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
8h, Vũ vỗ bài giấy thường .
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
9h, Vũ vỗ bài giấy thật tốc độ 20/169 b/1 sp .
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
10h, Vũ in tốc độ 50/1940 b/1 sp .kiểm đạt ,
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
10h45, Vũ in tốc độ 50/3316 b/1 sp .in lé, giấy bị nhăn không in được=> cắt ra kiểm tra lại ,.
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
11h25, Vũ in tốc độ 50/4.690 b/1 sp .kiểm đạt ,
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:06h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :07h30—->09h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:09h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/1sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000——>6.400b/1sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giấy bị giản biên, giấy bị nhăn đã trả lại NCC.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
13, ngưng máy ,đang chờ NCC giao giấy .(NCC giao giấy bị lỗi ko in được , NCC đã thu hồi giấy về ,)
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
15, Đức lên giấy in tốc độ 40/8300 b/1 sp .kiểm đạt ,
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
15h50, Đức in tốc độ 45/10.363 b/1 sp .kiểm đạt ,
KIỂM KBS, thứ sáu , ngày 08/06/2012,
16h15, Đức in tốc độ 45/11.300 b/1 sp .kết thúc .kiểm đạt ,
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.400b/1sp————-11.300b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
12h45————14h30:ngung may cho giay
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,396 m
-SL thu hồi về kho: 3,00 m + 4m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,092 m => 11,500 bước; 11,500 sp
KIỂM KBS, thứ hai ngày 11/06/2012
11h25, Tăng đang bế vỗ bài
KIỂM KBS, thứ hai ngày 11/06/2012
13h30, Tăng cắt tờ tốc độ 92/3116b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 11/06/2012
14h50, Tăng cắt tờ tốc độ 92/4788b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 11/06/2012
16450, Tăng cắt tờ tốc độ 84/11275b/1sp. Kiểm đạt, kết thúc
cong viec ngay 11/06/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT cat to : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT cat to 17H00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 11.275bn/1sp
9. BƯỚC cat 96mm
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BE TRUNG BÌNH: 84
Số PGH: 120821
Ngày GH: 14/06/2012
SL: 10.800 sp.
KIỂM NGÀY: 13/06/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 1092 m=>5.595 bước/95mm/1 sp= 11.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.800 sp/ 11.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG :700 sp = 66,5 m( tỉ lệ hư 6,1%) trong đó :
vỗ bài hư : 200 sp (1,74%); in hư : 372 sp (3,2%); cắt tờ hư 50 sp (0,43%);
giấy nhăn :58 sp (0,5%); cán UV hư :20 sp (0,17%).
* Vũ :
-in vỗ bài trên giấy TP hư : 200 sp = 19 m ( 1,74 %)
-in hư 149 sp = 14 m ( 1,3 %)=>trong đó:
+in lé :119 sp =11 m (1%).
+in bụi keo :30 sp =3 m (0,3%).
* Đức :-in hư 223 sp =21 m (1,94%) => trong đó :
+in lé : 82 sp =8 m (0,71%).
+ in bụi keo : 41sp = 4 m (0,36%).
+in hư lé đầu cuối cuộn :100 sp =9,5 m (0,87%).
*Tăng: cắt hư :50 sp =5m (0,43 %).
* Giấy nhăn : 58 sp =5,5 m (0,5%).
*A.Hiền cán UV hư :20 sp =2 m (0,17%).