PTT:LLE – Lesgo Dâu

Ngày: 08-06-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120608 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Dâu
Ngày đặt 08-06-2012
Ngày yêu cầu giao 20-06-2012
Ngày đồng ý giao 20-06-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu đã SX

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

–                  Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 27 bình luận về PTT:LLE – Lesgo Dâu

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có. Yêu cầu bổ sung.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI CAM – DÂU)
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )

    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU CỦA 2 LOẠI CAM – DÂU )
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )
    GHI CHÚ : In 2 loại Dâu và Cam chung

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 1,000 m
    -Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ: 165 mm
    + Dài: 1,000 m

  7. KimThu nói:

    Đã có đơn đặt hàng.

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => in mặt trước 02 loại cam+dâu.
    8h50 Đức đang vỗ bài giấy thường tốc độ 20.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => in mặt trước 02 loại cam+dâu.
    10h50 Đức vỗ bài giấy thật tốc độ 55/420b’/4sp. TTThắng đồng ý màu sắc in theo mẫu cũ đã sx.

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => in mặt trước 02 loại cam+dâu.
    11h45 Đức in tốc độ 55/2.658b’/4sp – kiểm đạt.

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => in mặt trước 02 loại cam+dâu.
    12h40 Khanh in tốc độ 55/2.300b’/4sp – kiểm đạt- kết thúc.

  12. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ: 164 mm
    + Số met: 1,000 m
    + Số cuộn: 1
    -Từ tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ: 164 mm ( chia từ khổ 330mm)
    + Số met: 1,000 m
    + Số cuộn: 1

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => bế mặt trước 02 loại cam+dâu.
    15h10 Trường bế tốc độ 111/654b’/4sp – kiểm đạt.

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => bế mặt trước 02 loại cam+dâu.
    15h40 Trường bế tốc độ 121/2.895b’/4sp – kiểm đạt.

  15. PNTruong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ : 14h00
    5. THỜI GIAN KẾT BẾ: 16h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/4 sp/2 loại
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 5300b/4 sp/2 loại
    9. BƯỚC NHẢY: 89
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BE TRUNG BÌNH: 121

  16. NTKhanh nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012 => bế mặt trước 02 loại cam+dâu.
    16h00 Trường bế tốc độ 121/5.300b’/4sp – kiểm đạt- kết thúc.

  17. NNYen nói:

    bài kiểm KBS của Yến

  18. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN:88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3500b——-5300bn/2bo ( 2 loai)
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp

  19. DHVu nói:

    *12-06-2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h15
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN:88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:0000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-5.400b\4sp ( 2 loai)[ mat sau}
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp\2 loai[mat sau]

  20. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30————8h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h———10h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN:88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:110b\4sp\2 loai
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-3500b\4sp ( 2 loai)[ mat truoc]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp\2 loai[mat truoc]

  21. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 14/06/2012 => bế mặt trước 02 loại cam+dâu.
    10h30 Phát bế tốc độ 121/5.300/4sp – kiểm đạt., kết thúc

  22. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 14/06/2012 => bế mặt sau 02 loại cam+dâu.
    11h15 Phát bế tốc độ 132/1667/4sp – kiểm đạt.

  23. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 14/06/2012 => bế mặt sau 02 loại cam+dâu.
    11h55 Phát bế tốc độ 132/5.400/4sp – kiểm đạt., kết thúc

  24. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,000 m (MT)
    -SL thu hồi về kho: 524 m
    -SL sx thực tế: 476 m => 5,410 BƯỚC; 21,640 SP
    -Tổng SL giao sx: 1,000 m (MS)
    -SL thu hồi về kho: 525 m
    -SL sx thực tế: 475 m =>5,400 bước; 21,600 sp

  25. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 16/06/2012
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp (01 loại) => 20.000 sp (02 loại)
    – VP cung cấp:- 476m =>5.410 bước/88mm/4sp = 21.640 sp (02 loại mặt trước cam+dâu – in chung PTT 12068-004)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.640 sp (02 loại)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.450 sp (01 loại)=>20.900sp/21.640 sp (02 loại)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 370 sp (01 loại) => 740 sp (02 loại)= 16m( tỉ lệ hư 3,41%) Trong đó :
    + Đức in 3.500b’/4sp = 14.000 sp
    + Khanh in 1.800b’/4sp = 7.200 sp
    – * Lô hàng in khác màu+ lé cuối cuộn hư 715 sp (3,30%)
    + Trường bế 5.300 b’/4sp : bế hư lúc chỉnh dao lên giấy thật 25 sp (0,11%)

  26. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 16/06/2012
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp (01 loại) => 20.000 sp (02 loại) mặt sau
    – VP cung cấp:- 475m =>5.400 bước/88mm/4sp = 21.600 sp (02 loại mặt sau cam+dâu – in chung PTT 12068-004)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.600 sp (02 loại)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.765 sp (01 loại) giao 10.450 sp (01 loại), hiện tồn 315 sp (01 loại) =>21.530sp/21.600 sp (02 loại)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 35 sp (01 loại) => 70 sp (02 loại)= 1,5m (tỉ lệ hư 0,32%) Trong đó :
    + Vũ in 5.400b’/4sp = 21.600 sp (02 loại): in hư cuối cuộn 70 sp (0,32%) (02 loại)
    + Trường bế 5.400 b’/4sp = 21.600 sp (02 loại): bế không hư

  27. KimThu nói:

    Số PGH: 120829
    Ngày GH: 20/06/2012
    SL: 10.450 sp.

Trả lời