Ngày: | 16-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120616 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Dưỡng Can Linh |
Ngày đặt | 16-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 23-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 23-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 154 |
Chiều dài khổ in (mm) | 33.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,- Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng. – Số lượng được +3%, Không được thiếu |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
Lưu ý: Bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 51,500sp => 10,300 bước/ 5 sp
-Khổ đề nghị: 191mm
-Dài đề nghị: 1,617 m ( Bước in đề nghị : 157mm/5sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 191mm
+ Dài: 2,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 191mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 => máy 5 màu.
8h50 Vũ vỗ bài giấy thật tốc độ 40/150b’/5sp – còn đang chỉnh màu sắc để ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 => TT Tâm đã xem và đồng ý in theo mẫu cũ đã sx.
9h25 Vũ tốc độ 45/1.534b’/5sp – KBS đề nghị tăng thêm vàng, Vũ đã xử lý.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 .
10h15 Vũ in tốc độ 60/4.302b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 .
10h35 Vũ in tốc độ 60/5.467b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 .
11h30 Vũ in tốc độ 60/8.541b’/5sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 .
11h50 Vũ in tốc độ 60/9.665b’/5sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:06h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :07h00—>08h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b/5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000————–10.350b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\5sp
Kiểm KBS, thứ tư ngày 20/06/2012 .
12h00 Vũ in tốc độ 60/10.350b’/5sp – Kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 328 m
-SL sx thực tế: 1,672 m => 10,650 bước; 53,250 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):2 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:1 cuộn
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: in không bế.
KIỂM KBS, thứ năm ngày 21/06/2012
10h40, Hiền cán uv tốc độ 38m/1 phút / 189m.kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 21/06/2012
11h30, Hiền cán uv tốc độ 38m/1 phút / 1622m.kiểm đạt, kết thúc
Ngày 21/06/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: in không bế.
Số PGH: 120833
Ngày GH: 22/06/2012
SL: 51.000 sp (2 cuộn).
KIỂM NGÀY: 21/06/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 1.672 m =>10.650 bước/157 mm/5 sp = 53.250 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 53.250 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.000 sp/ 53.250 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.250 sp = 70 m tỉ lệ hư 4,23 %. trong đó :
*Vũ :- vỗ bài hư : 300 b/5 sp = 1.500 sp =47 m (2,82%);
– in hư :150b/5 sp =750 sp = 23m ( 1,41%) =>in hư lé đầu cuối cuộn .