Ngày: | 20-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120620 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – IYAFIN 30ml |
Ngày đặt | 20-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 01-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 01-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 86 |
Chiều dài khổ in (mm) | 37 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 80,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Qui cách : Đường kính tối đa 30cm, hướng quấn cuộn: dạng 02 – Tuyệt đối không được đứt tẩy – Số lượng được phép cộng 5% |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, dao bế cũ.
1. In: Xanh nền pha -> Xanh nền tram -> Đen nội dung.
2. Bế bằng dao bế tiffy 30ml.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
* Thông tin
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-SL in:84,000 sp => 4,667 bước/ 18 sp
-Khổ đề nghị: 258mm
-Dài đề nghị: 1,246 m ( bước in đề nghị : 267mm/18 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0153
+ Khổ: 258mm
+ Dài: 2,000 m
Hủy comment trên
* Thông tin
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-SL in:84,000 sp => 4,000 bước/ 21 sp
-Khổ đề nghị: 258mm
-Dài đề nghị: 1,068 m ( bước in đề nghị : 267mm/21 sản phẩm..)
Hủy comment trên
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho : Avery – AW 0153
+ Khổ: 305 mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ: 305 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
Đã kiểm tra xong.
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
10h10, Hiền đang vỗ bài
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
10h50, Hiền đang vỗ bài trên giấy thật
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
11h50, Hiền in tốc độ 09/ 1ph/ 333m. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
14h30, Hiền in tốc độ 10/ 1ph/ 1.260m. Kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
15h50, anh Phát bế tốc độ 131/ 4.663 b/7sp Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
16h30, anh Phát bế tốc độ 131/ 8.258 b/7sp Kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/7sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 12500b/7sp
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 130
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:10
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:80m vo bai pha muc+chinh ap luc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——–1260m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\20s
KIỂM KBS, thứ hai 25/06/2012
17h00, anh Phát bế tốc độ 131/ 14.130 b/7sp Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1281 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-A Hiền in sướt mực :381 sp
-A Phụng in thiếu áp lực màu đen 900 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + A Phụng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
bài comment trên là của ngày 26/06/2012
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000m
-SL thu hồi về kho: 656 m
-SL sx thực tế:1,344 m => 5,034 bước; 90,607 sp
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000m
-SL thu hồi về kho: 656 m
-SL sx thực tế:1,344 m => 5,034 bước; 105,714 sp
Số PGH: 120905
Ngày GH: 29/06/2012
SL: 85.000 sp.
KIỂM NGÀY: 29/06/2012
– Khách hàng đặt: 80.000 sp
– VP cung cấp: 1.344m/ 267mm/21sp=> 5.034 bước/21sp= 105.714sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 105.714sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 97.300sp/ 105.714sp( Còn tồn lại 12.300sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 8.414sp ( tỉ lệ hư 7,96%)
+Hiền vỗ bài trên giất tp hư: 80m= 300 bước/21sp= 6.300sp( 5,96%)
-Hiền + Phụng in: 1.260m= 4.719 bước/21sp= 99.099sp, in sướt mực xanh hư 381sp + in thiếu áp lực màu đen hư 900sp + lé cắt bỏ đầu đuôi hư 833sp. Tổng cộng in hư 2.114sp( 2%)
Phát bế: 14.130 bước/ 7sp= 98.910sp, Kiểm đạt, ko hư
Trường: kiểm cuộn