Ngày: | 21-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120621 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml |
Ngày đặt | 21-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 3,500 sp / cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx, tiếp thị duyệt mẫu
– Sử dụng mực “Con Cọp” – Khoảng cách nhãn 4mm, biên 3-4 mm – Chiều quấn cuộn: Mặt trước dang 02, mặt sau dang 01 |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc.
Lần 2: Xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW 0227
-SL in: 42,000 bộ => 21,000 bước/ 2 bộ
-Khổ đề nghị: 264mm
-Dài đề nghị: 2,520 m ( bước in đề nghị : 120mm/2 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Dài: 1,424m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 1,990
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery / BW 0227
+ Khổ: 264mm
+ Số met: 1,424m
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.
08h 10, Đức đang vỗ bài trên giấy thường .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
09h- 9 h 30 , Đức vỗ bài giấy thật ký mẫu có lấy được ,in tốc độ 40 /1100b/ 2bo,
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
10h20, Đức ,in tốc độ 40 /2.950b/ 2bo, kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
11h20, Đức ,in tốc độ 45/4.700b/ 2bo, kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
13h, Khanh in tốc độ 45/8.833 b/ 2bo, kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
13h50, Khanh in tốc độ 45/11.200 b/ 2bo, kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
14h40, Khanh in tốc độ 45/11.900 b/ 2bo, in đầu cuộn khổ giấy nhỏ hơn => in lé đầu cuộn khanh đã xử lý ,kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
15h40, Khanh in tốc độ 45/14.600 b/ 2bo ,kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 26/06/2012.(máy 5 màu in lần 1 ).TT.Hưởng ký mẫu .
16h40, Khanh in tốc độ 45/17.300 b/ 2bo ,kiểm đạt .
Đính chính báo cáo trên là của Kiều
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:6000—->21000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :7h30————-8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———6000\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00–>19h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000—->12100bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012 => in lần 2 , TT Tâm đã xem đồng ý màu sắc, in theo mẩu cũ đã sx.
8h15 Đức in tốc độ 50/15.979b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012 => in lần 2
8h55 Đức in tốc độ 60/18.080b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012 => in lần 2
9h45 Đức in tốc độ 65/21.000b’/2bo – kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
10h35 Trường bế tốc độ 103/390b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
11h05 Trường bế tốc độ 104/2.777b’/2bo – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;09h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12.100b—————21.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2bo
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
11h30 Hiền cán UV tốc độ 40m/1ph/2.518.5m/2bo – kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
13h25 Trường bế tốc độ 112/9.464b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
14h00 Phụng bế tốc độ 111/11.437b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
14h55 Trường bế tốc độ 111/17.056b’/2bo – kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,414 m
-SL thu hồi về kho: 840 m +30 m giấy bị lỗi+2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,542 m => 21,183 bước; 42,367 bộ
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
15h10 Trường bế tốc độ 111/17.998b’/2bo – bế bị đứt tẩy, Trường đã xử lý .
Kiểm KBS, thứ tư 27/06/2012
15h50 Trường bế tốc độ 111/20.984b’/2bo – kiểm đạt- kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 9h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/2 bộ
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 20980b/2 bộ
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 110
28/06/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 220sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in le 1oo sp mat truoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): truong be dinh suong lot san pham 120 sp mat sau
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): truong be duc tay . 6050 bo mat truoc
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: truong
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in lé 100 sp mặt trước
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Trường bế đứt tẩy 2450 sp mặt trước
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh + Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
10.TÊN NHÂN VIÊN CÁN UV(MÀNG): A Hiền
* KIỂM NGÀY: 30/06/2012
– Khách hàng đặt: 40.000 bộ
– VP cung cấp: 2.542m=> 2.183 bước/120mm/2 bộ= 42.367 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ : 42.367 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 41.300 bộ/42.367 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.067 bộ = 64m (tỉ lệ hư 2,51%)
* IN LẦN 1 máy 5 màu:
+ Đức in vỗ bài 120 b’/2 bộ = 240 sp (0,56%) = 14m
– In 6.000b’/2bo= 12.000 sp: in lé mặt trước hư 100 sp (0,23%)
+ Khanh in 15.000b’/2bo =30.000 sp: in lé mặt trước hư 100 sp (0,23%)
* IN LẦN 2 máy 5 màu:
+ Vũ in 12.100b’/2bo = 24.200 sp: không hư
+ Đức in 8.900b’/2bo = 17.800 sp: không hư
+ Thay nhãn hư dán nhãn đạt 380 sp (0,89%); In hư đầu, cuối cuộn 63,5 bước/2bo=127 bộ (0,29%)
* A. Hiền cán UV máy Flexo: không hư
* Trường bế 20.980b’/2bo =41.960 sp: bế hư 120 sp (0,28%) bế dính xương, lột mất sp (ngoài ra Trường bế bị đứt tẩy nhẹ chiều dọc chân nhãn mặt trước 8.500 bộ).
* Nghĩa, Trường kiểm cuộn.
* Phát chia cuộn thành phẩm.
Số PGH: 120912
Ngày GH: 03/07/2012
SL: 41.300 bộ.