Ngày: | 25-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120625 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Conditioner Size 80g |
Ngày đặt | 25-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 29-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 29-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 113 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 22,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm – Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +3% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen góc.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin http
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-SL in: 22,660 sp => 5,665 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 246 mm
-Dài đề nghị: 646 m ( bước in đề nghị : 114mm/4sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 246 mm + 246 mm ( chia từ khổ 262 mm )
+ Dài: 317 m + 400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 246 mm
+ Số met: 317 + 400
+ Số cuộn: 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h00—>20h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 21h00—>00h00 ( vo bai + pha mực )
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG T
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.TT Tâm ký mẫu
08h45. Đức vỗ bài tốc độ 40/185b/4sp
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.TT Tâm ký mẫu
09h25. Đức in tốc độ 50/ 698b/4sp. Ko đạt, bị bụi . Đức đã xử lý
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.TT Tâm ký mẫu
10h05. Đức in tốc độ 50/ 2.330b/4sp. in màu sắc đạt + chữ rõ. Nhưng bụi nhiều. Đức đang xử lý bụi
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.TT Tâm ký mẫu
10h45. Đức in tốc độ 50/ 3.610b/4sp.kiểm đạt
KBS xin đính chính lại số lượng vỗ bài trên là 175 bước
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.TT Tâm ký mẫu
11h30. Đức in tốc độ 60/ 5.661b/4sp.kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 6h30————9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;11h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:175b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————5.661b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.
13h40, Hiến cán uv tốc độ 40m/1 ph/ 646m.kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 735 m
-SL thu hồi về kho: 63 m + 4m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 668 m => 5,860 bước; 23,440 sp
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.
15h 40, Tăng bế tốc độ 112/1064b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS,thứ năm ngày 28/06/2012.
16h 42, Tăng bế tốc độ 111/5.600b/4sp. kiểm đạt, kết thúc
cong viec ngay 28/06/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h42 va xuong dao ve sinh may va chuyen rac xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.600b/4sp
9. BƯỚC BẾ: 114.
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
30/06/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250 buoc
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in bui va soc san pham 200 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang be pham san pham 20 buoc
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): can uv . bi hut uv . 30 buoc . vo danh .
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc jn
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
KIỂM NGÀY: 30/06/2012
– Khách hàng đặt: 22.000 sp
– VP cung cấp :668 m =>5860bước/114mm/4 sp = 23.440 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 23.070 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.850 sp/ 23.440 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.590 sp = 74 m , tỉ lệ hư : 11 % .trong đó :
* Đức:in 5.661 b / 4 sp .
– Vỗ bài hư :175 b/4 sp =700 sp= 20 m ( 2,99%) .
– in hư :200b/ 4 sp = 800 sp = 23 m (3,41%) => in bụi + sọc lem màu vàng .
-in hư : 60 b / 4sp = 240 sp = 7m (1 %) => in hư đầu cuối cuộn .
* Tăng:
– bế hư: 30 b/4 sp =120 sp= 3,5 m (0,51 %) => bế phạm vô sp .
-bế hư : 60 b/ 4 sp = 240 sp = 7 m (1%) => bế hư đầu cuối cuộn .
* A.Hiền cán UV hư : 30 b/ 4 sp = 120 sp = 3,5 m (0,51 %) =>uv có sọc .
* Mất xác giấy : 92b/4 sp = 370 sp = 10,5 m (1,58 %).
Số PGH: 120910
Ngày GH: 02/07/2012
SL: 20.850 sp.
12 / 7 / 2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1300 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in le . 800 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in le . 500 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc jn . va vu jn
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
Khách hàng phản hồi hàng bị lỗi nên trả về kiểm lại, lý do: bị lệch chữ màu đen
Số lượng giao: 29,100 sp (20,850 khách đặt + 8,250 sp hàng tồn do nhạt màu)
Số lượng trả về: 29,100 sp
Sau khi kiểm:
– Số lượng đạt : 20,200 sp + 7,600 sp hàng tồn do nhạt màu
– Số lượng không đạt: 1,300 sp
Để đảm bảo giao đúng số lượng đã xuất hóa đơn (29,100 sp) nên đã lấy thêm phần nhạt màu tồn thêm vào
=> Số lượng sẽ giao: 20,200 sp + 8,900 sp hàng tồn do nhạt màu = 29,100 sp
Số PGH: 120921
Ngày GH: 16/07/2012
SL: 20.200 sp.