Ngày: | 26-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120626 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Hepa Oran 01 |
Ngày đặt | 26-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 02-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 02-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery _ AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng- Số lượng không được thiếu |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
-SL in:52,500 SP => 17,500 bước/ 3 bộ
-Khổ đề nghị: 165mm
-Dài đề nghị: 1,645 m ( bước in đề nghị : 94mm/3sp .)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ AW 0331
+ Khổ: 165mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 165mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/04/12. máy 5 màu .
– 9 h , Đức , Khanh vỗ bài giấy thường .
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/04/12. máy 5 màu .
– 9h50 , Đức , Khanh lên giấy thật vỗ bài .
Đính chính báo cáo trên là cua kiều .
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/04/12. máy 5 màu .
– 10h10 , Đức , Khanh vỗ bài giấy thật 200b/3sp . TT.Tâm ký mẫu .
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/04/12. máy 5 màu .TT.Tâm ký mẫu .
– 11h, Khanh in tốc độ 60/ 1832b/3sp . kiểm đạt .
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/06/12=> máy 5 màu .
13h15 Vũ in tốc độ 60/9.4236b’/3sp – kiểm đạt
Bài kiểm KBS trên hủy bỏ.
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/06/12=> máy 5 màu .
13h15 Vũ in tốc độ 60/9.423b’/3sp – kiểm đạt
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/06/12
13h40 Vũ, Khanh in tốc độ 60/10.866b’/3sp – In lé chữ ” C “, KBS có báo và Khanh đã xử lý in đạt.
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/06/12
14h15 Vũ in tốc độ 100/13.245b’/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS , thứ sáu ngày 29/06/12
15h0 Vũ in tốc độ 100/17.500b’/3sp – bảng màu đen bị bụi dính mực chữ “siro” mặt sau – vừa in kết thúc đơn hàng thì lô bị nứt bể lô hộc màu vàng – in kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:6.000————17.550b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h30———9h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——-6.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG;b\3sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 390 buoc
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in le dau cuon cuoi cuon 90/b] vu in le dau cuon cuoi cuon va dinh bui 300 /b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc jn
9. TÊN NHÂN VIÊN IN: VU in
Số PGH: 120911
Ngày GH: 02/07/2012
SL: 51.000 sp (02 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 331 m
-SL sx thực tế: 1,669 m => 17,750 bước ; 53,250 bộ
KIỂM NGÀY: 30/06/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp :1.669 m => 17.750 bước/94mm/3 sp = 53.250 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 53.250 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.000 sp/ 53.250 .sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.250 sp = 70,5 m , tỉ lệ hư : 4,23 % .trong đó :
* Đức: in 6.000 b /3 sp .
– Vỗ bài hư :200 b/3 sp = 600 sp= 19 m ( 1,12%) .
– in hư : 500 sp = 15,5 m (0,94 %) => in hư đầu cuối cuộn .
* Vũ in : 11550 b/ 3 sp
-in hư : 210 b/ 3 sp = 630 sp = 20 m ( 1,2 %)=> in bụi .
– in hư : 520 sp = 16 m (0,97 %) => in hư đầu cuối cuộn ..
Khách hàng phản hồi: thành phẩm giao qua bị lỗi dính mực, số lượng : 700 SP (DNN giao: 51,000 SP, HBU kiểm : mực in dính vào chữ 700 SP => HBU thực nhận: 50,300 SP)