PTT:ĐVH – Nhãn tem giá dán chai Relik 30,000đ

Ngày: 06-07-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120706 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Nhãn tem giá dán chai Relik 30,000đ
Ngày đặt 06-07-2012
Ngày yêu cầu giao 14-07-2012
Ngày đồng ý giao 14-07-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal Giấy
Mã số NCC và NVL Avery / AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 22
Chiều dài khổ in (mm) 12
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 150,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sx

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Số lượng được cộng trừ 10%

–         Sử dụng mực “Con Cọp”

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT:ĐVH – Nhãn tem giá dán chai Relik 30,000đ

  1. LTKHong nói:

    Số lượng tồn của PTT giao ngày 03/02/2012, còn tồn lại 112.860sp

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: 2 màu pha (Màu Cam – DN2 đã in; Màu xanh: các màu xanh của Đại Việt Hương DN2 đã in).
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: sử dụng mực “CON CỌP”.

  6. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    -Loại vật tư: Avery AW 0331
    -SL in: 165,000 SP => 5,500 bước / 30 sp
    -Khổ đề nghị: 158 mm
    -Dài đề nghị: 413 m ( bước in đề nghị : 75 mm / 30 sp )

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery AW 0331
    + Khổ: 158 mm
    + Dài: 1,000 m

  8. ttmhoai nói:

    Hủy comment trên
    * Thông tin NVL:
    -Loại vật tư: Avery AW 0331
    -SL in: 40,854SP => 1,362 bước / 30 sp ( đã trừ số lượng tồn)
    -Khổ đề nghị: 158 mm
    -Dài đề nghị: 102 m ( bước in đề nghị : 75 mm / 30 sp )

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 158 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 1

  10. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h35
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h35
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
    8. BƯỚC IN:75mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000———14.40b/30sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG:b/30sp

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,007 m
    -SL thu hồi về kho: 899 m
    -SL sx thực tế: 108 m => 1,441 bước; 43,230 sp

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
    15h25 Trường bế tốc độ 132/1.440b’ – kiểm đạt – kết thúc.

  13. ttmhoai nói:

    Hủy comment trên
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,007 m
    -SL thu hồi về kho: 891 m + 8m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 108 m => 1,441 bước; 43,230 sp

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 120920
    Ngày GH: 14/07/2012
    SL: 152.600 sp.

  15. LTTKieu nói:

    KIỂM NGÀY: 13/07/2012
    – Khách hàng đặt: 150.000 sp
    – VP cung cấp:108 m => 1.441 bước/75mm/30 sp= 43.230 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 43.230 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 41.940 sp/ 43.230 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.290 sp =3 m (tỷ lệ hư 2,9 %)
    *Vũ in hư : 410 sp = 1m ( 0,9 %) => in hư cuối cuộn .
    * Trường bế hư : 88o sp =2 m (2, %).=> bế hư không đều hình sản phẩn .

Trả lời