Ngày: | 13-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120713 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phú Nhuận |
Tên hàng | PHN – Bellisun_Nhà SX |
Ngày đặt | 13-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 18-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 18-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 63.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 178 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | UV bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- File thiết kế thêm địa chỉ nhà sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3 mm, 2 biên mỗi bên 2 mm. – Hướng quấn cuộn: dạng 2, đường kính 30cm, giao hàng cho vào túi nylon (hoặc co màng) trước khi đóng thùng. – Số lượng được +2%, Không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decan giấy Avery-AW 0331
-SL in: 10,200 sp => 5,100 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị: 145mm.
-Dài đề nghị: 923 m ( bước in đề nghị : 181mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decan giấy Avery-AW 0331
+ Khổ: 145 mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
phu ve sinh may, dan bang, vo bai
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
9h15 Đức in vỗ bài tốc độ 40/150b’/2sp – còn đang chỉnh màu sắc để ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
9h35 Đức, Vũ in tốc độ 55/874b’/2sp – TT Hưởng đồng ý duyệt ký màu sắc.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
10h30 Đức, Vũ in tốc độ 60/4.328b’/2sp –kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
10h50 Đức, Vũ in tốc độ 60/5.320b’/2sp –kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
11h40 Khanh bế tốc độ 92/1.9800b’/2sp – kiểm đạt .
hủy bài trên.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
11h40 Khanh bế tốc độ 92/1.980b’/2sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ tư ngày 18/07/2012
12h20 Khanh bế tốc độ 92/5.320b’/2sp – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 2 m đàu cuộn
-SL sx thực tế: 998m => 5,514 bước;10,028 sp
18/07/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:130 b / 2 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đưc in va vu jn bi lem uv . 100 buoc /2 sp .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): phat be dinh suong 30 b / 2 sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:đức + vủ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
Số PGH: 120927
Ngày GH: 18/07/2012
SL: 10.000 sp.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:8h00 chjnh vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000bn
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5320bnn/2sp
9. BƯỚC BẾ: 182
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:95
Đã giao hàng. Người in chưa báo cáo. Yêu cầu báo cáo để kcs làm PSS. Cám ơn
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :08h00—>09h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:09h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:181mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000——>5320b/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Hỗ trợ vũ máy 5 màu
KIỂM NGÀY: 18/07/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 988m /181mm/2sp=> 5.514 bước /2sp= 11.028sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.028sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.320 sp/11.028 sp( giao 10.000sp. còn tồn lại 320sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 708sp( tỉ lệ hư 6,42%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư 150 bước/2sp= 300sp( 2,72%)
+ Đức + Vũ in: 5.320 bước/2sp= 10.640sp
(Nghĩa báo in lem uv hư 100 bước. Nhưng kcs đã đếm lại thực tế hư 174 bước)= 348sp( 3,16%)
+Khanh bế: 5.320 bước/2sp= 10.640sp, bế bị dính xương 30 bước/2sp= 60sp( 0,54%)