Ngày: | 17-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120717 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Nalive |
Ngày đặt | 17-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 23-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 23-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery _ AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02
– Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Avery_AW0331.
– Khổ đề nghị: 140mm
– Bước in đề nghị: 164mm/3sp (3sp của 3 loại/1 bước in).
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: decal giấy Avery_AW0331.
-SL in:30,600 sp => 10,200 bước/3 sp
-Khổ đề nghị: 140mm
-Dài đề nghị: 1,673 m ( bước in đề nghị : 164mm/4sp)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: decal giấy Avery_AW0331.
+ Khổ: 140mm
+ Dài: 2,000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 140mm
+ Số met: 1000
+ Số cuộn: 2
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
9h10,Vũ đang vỗ bài giấy thường .
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
10h10,Vũ in vỗ bài giấy thật tốc độ 40 / 500b/3 sp(3sp của 3 loại/1 bước in). .TT.Tâm ký mẫu .
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
10h50,Vũ+A.Hiền tốc độ 35 / 1.100b/3 sp(3sp của 3 loại/1 bước in) .kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
13h15,Vũ+Đức tốc độ 70 /5.970 b/3 sp(3sp của 3 loại/1 bước in) .kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
14h,Đức tốc độ 70 /9.900 b/3 sp(3sp của 3 loại/1 bước in) .kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:08h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:09h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :09h00—>10h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h45
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-3.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Kiểm KBS, thứ sáu, ngày 20/07/2012 ,máy 5 màu .
14h50 ,Đức tốc độ 70 /10.280 b/3 sp(3sp của 3 loại/1 bước in) .kiểm đạt .kết thúc .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3.000b————10.280b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Số PGH: 120930
Ngày GH: 21/07/2012
SL: 10.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 229 m + 3m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,768 m => 10,780 bước; 43,120 sp
KIỂM NGÀY: 21/07/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp Nalive + 10.000 sp Piperlot +10.000 sp Phyo .
– VP cung cấp: 1768 m => 10.780 bước/164 mm/3 sp = 32.340 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.340 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30 .000 sp /32.340 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 2.340 SP = 128 m (tỷ lệ hư 7,2 4 %)=> trong đó :
* Vũ:- in bỗ bài hư : 500 b/3 sp = 1.500 sp = 82 m ( 4,64%)
– in hư : 100 b/3 sp = 300 sp = 16,5 m ( 0,93 %) .=> in hư đầu cuộn +dính keo .
*Đức in hư : 180 b/3 sp = 540 sp = 29,5 m (1,67 %)=> in hư đầu cuối cuộn .
21/07/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h 0
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h 0
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:15 buoc /3 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in dinh keo len san pham 15 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu in va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
dinh chinh bao cao tren
21/07/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h 0
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h 0
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:150 buoc /3 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vu in dinh keo len san pham 50 buoc /3 sp .duc in hu 100 buoc / 3 sp dau cuon cuoi cuon
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu in va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: