Ngày: | 19-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120719 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Cồn Xoa Bóp |
Ngày đặt | 19-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 26-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 26-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 90,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In:1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
-SL in: 91,800 sp => 30,600 bước / 3sp
-Khổ đề nghị: 200mm
-Dài đề nghị: 4,162 m ( bước in đề nghị : 136mm/3sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 5,000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 5
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
11h15 , Đức vỗ bài giấy thường .
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
13h15 ,Vũ in tốc độ 55/ 2200b/ 3 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
14h10 ,Khanh in tốc độ 50/ 5420 b/ 3 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
15h00 ,Khanh+A.Hiền in tốc độ 55/ 8830 b/ 3 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
15h50 ,Khanh+A.Hiền in tốc độ 50/ 11.700 b/ 3 sp .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ,24 /07/2012, Máy 5 màu .
16h40 ,Khanh+A.Hiền in tốc độ 50/ 14.000 b/ 3 sp .kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h00 rua 2 lo(phu may 5 mau)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00 chup ban uv
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000—
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5000——–>17300bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000——–>5.000bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giay bi rach bien giua cuon, chay bi le
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:17300———->30.900bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h30———-10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h———-12h.Ban giao lai cho VU
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30——–12h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h00—- 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350sp ko co uv + 180bn/3sp in le dau va cuoi cuon
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):350sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):180bn/3sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vu
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):vu
26/07/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:1oh
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 85 buoc / 3 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 85 sp . khanh in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG)
Số PGH: 121004
Ngày GH: 26/07/2012
SL: 90.500 sp (5 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000 m
-SL thu hồi về kho: 718 m +7 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,275 m => 31,434 bước ; 94,302 sp
KIỂM NGÀY: 26/07/2012
– Khách hàng đặt: 90.000sp
– VP cung cấp: 4275m/ 136mm/3sp=> 31.434b/3sp= 94.302sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 31.150b/3sp= 93.450sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 90.500 sp / 93.450 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.250SP( tỉ lệ hư 2,4%).trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư 250b/3sp= 750sp( 0,80%)
+Vũ in: 18.600b/3sp= 55.800sp, in thiếu uv hư 350sp + in lé đầu cuộn cuối cuộn hư 540sp= 890sp( 0,95%)
+Khanh in: 12.300b/3sp= 36.900sp, in lé hư 255sp( 0,27%)
+TT khấu hao cho khách hàng 700sp
Ty le hu hong tot hon. Dang khen!