Ngày: | 20-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120720 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Jean 03 |
Ngày đặt | 20-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66.3 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx, tiếp thị duyệt mẫu.
– Hướng quấn cuộn : dạng 3, khoảng cách giữa 2 sp 3,5 -> 4mm, biên 2 mm , số lượng sản phẩm / cuộn: 5,000 sp/cuộn. – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có. Yêu cầu ký hợp đồng.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Còn tồn 578sp( ngày 14/07/2012)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in: 9,893 sp => 4,947 bước/ 2 sp
-Khổ đề nghị: 142mm
-Dài đề nghị: 351 m ( bước in đề nghị : 71mm/2sp.)
Khách hàng đề nghị thay đổi từ dạng tờ thành dạng cuộn
=> Đã cập nhật PTT
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
Hủy comment trên
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in:10,500 spsp => 5,250bước/ 2 sp
-Khổ đề nghị: 142mm
-Dài đề nghị: 372 m ( bước in đề nghị : 71mm/2sp.)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế , quấn cuộn thành phẩm.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 142mm
+ Số met: 1,995 ( cả 5 loại)
+ Số cuộn: 1
Từ 12h-13h, Vũ dán bảng + vỗ bài trên giấy thường
kiểm kbs, thứ năm ngày 26/07/2012
13h 10, Vũ vỗ bài trên giấy thật, tốc độ 45/500b/2sp
kiểm kbs, thứ năm ngày 26/07/2012. in theo mẫu cũ
13h 25, Vũ in tốc độ 70 /853 b/2sp. Kiểm đạt
kiểm kbs, thứ năm ngày 26/07/2012. in theo mẫu cũ
14h 05, Vũ in tốc độ 70 /3885 b/2sp. Kiểm đạt
kiểm kbs, thứ năm ngày 26/07/2012. in theo mẫu cũ
14h 20, Vũ in tốc độ 70 /5.300 b/2sp. Kiểm đạt, KẾT THÚC
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:70
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000——->5.300b/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Kiểm KBS, thứ sáu 27/7/2012
9h00 Khanh bế tốc độ 147/950b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 27/7/2012
9h15 Khanh bế tốc độ 147/2.356b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 27/7/2012
9h40 Khanh bế tốc độ 147/4.557b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu 27/7/2012
9h50 Khanh bế tốc độ 147/5.300b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,249 m
-SL thu hồi về kho: 857 m
-SL sx thực tế: 392 m => 5,600 bước; 11,200 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5300/2sp
9. BƯỚC BẾ: 71
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 147
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121009
Ngày GH: 28/07/2012
SL: 10.000 sp.
KIỂM NGÀY: 28/07/2012
– Khách hàng đặt: 10.000sp
– VP cung cấp: 392m/ 71mm/2sp=> 5.550b/2sp= 11.100sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ S:11.100sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.000sp/11.100sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.100sp= 39m( tỉ lệ hư 9,9%).Trong đó có:
+Vũ vỗ bài trên giấy tp hư 250b/2sp= 500sp( 4,50%)
-in 5.300 b/2sp= 10.600sp, in lé hư + lé đầu duôi cắt bỏ 600sp( 5,40%)
+Khanh bế: 5.300b/2sp , kiểm đạt, ko hư
+Trường kiểm cuộn