Ngày: | 21-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120721 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Fip-tox 100ml xanh lá_HD:24 tháng |
Ngày đặt | 21-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 07-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 07-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 48 |
Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sx, số lượng được +10%- SX xong cắt rời từng nhãn |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: chưa có. Yêu cầu ký hợp đồng.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có.
Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.
Đã kiểm tra xong.
23/7/2012 da chup ban xong
Ngày 31/07/2012: khách hàng đã thanh toán, phiếu này được thực hiện.
Đã cập nhật lại ngày giao hàng trên PTT
Khách hàng đề nghị tăng số lượng từ 10,000 sp thành 20,000 sp.
=> Đã điều chỉnh trên PTT
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-SL in: 22,000 sp => 11,000 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị: 116mm.
-Dài đề nghị: 1,430 m ( bước in đề nghị : 130mm/2 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 116mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 116mm
+ Số met: 1,980
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h15—–>18h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:130mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:360b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:130mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:80bn do hu lo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000——11000bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Kiểm KBS, thứ ba , 07/08/2012.Máy bế 5 màu .
-09h0, Trường bế tốc độ 45/ 300b/ 2 sp . kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ ba , 07/08/2012.Máy bế 5 màu .
-09h50, Trường bế tốc độ 65/ 4.200b/ 2 sp . kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ ba , 07/08/2012.Máy bế 5 màu .
-10h40, Trường+Tăng bế tốc độ 65/ 8.800b/ 2 sp . kiểm đạt .
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980 m
-SL thu hồi về kho: 438 m+2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,540 m => 11,846 bước; 23,692 sp
Số PGH: 121021
Ngày GH: 08/08/2012
SL: 21.800 sp.
KIỂM NGÀY: 07/08/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.540 m=> 11.846 bước/130 mm/2 sp = 23.692 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.446 b/2 sp = 22.892 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.800 sp / 22.892 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.892 sp = 123 m tỉ lệ hư : 8 %.trong đó :
# VPCC giấy so sánh với bên in + bế => : Mất xác giấy : 400b/ 2 sp = 800 sp = 52 m (3,34 %) .
# SỐ LƯỢNG HƯ THỰC TẾ : 546b / 2 sp = 1092 sp = 71 m Tỉ lệ hư : 4,77 % : trong đó :
*Vũ : – vỗ bài hư : 360 b’/2 sp = 720 sp = 47 m (3%) .
*Khanh : + vỗ bài hư : 80 b / 2 sp = 160 sp = 10,5 m (0,67 %) .=> Khanh báo do hư lô .
+ In hư : 80 b / 2 sp = 160 sp = 10,5 m (0,67 %) .=> in thiếu áp lực màu đen .
*Trường bế hư : 26 b / 2 sp = 52 sp = 3 m (0,22 %) .=> bế nhăn hư + hư cuối cuộn .
Đính chính báo cáo KCS trên là của Kiều .
cong viec ngay 0 7/08/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h30 va xuong dao ve sinh may xong den 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.000b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 131
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 65
khanh de xuat xem xet lai mat xat giay( khanh in dung so luong va bam so dem chinh sat)
Hủy comment trên ( VP ghi nhầm số mét giấy thu hồi về kho)
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980 m
-SL thu hồi về kho: 483 m+2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,497m => 11,515 bước; 23,030 sp
Đính chính báo cáo PSS trên .
KIỂM NGÀY: 07/08/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.497 m=> 11.515 bước/130 mm/2 sp = 23.030 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.030 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.800 sp / 23.030 sp..
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.230 sp = 80 m tỉ lệ hư : 5,34 %.trong đó :
*Vũ : – vỗ bài hư : 360 b’/2 sp = 720 sp = 47 m (3,13%) .
*Khanh : + vỗ bài hư : 89 b / 2 sp = 178 sp = 11,5 m (0,77 %) .=> Khanh báo do hư lô .
+ In hư : 110 b / 2 sp = 220 sp = 14,3 m (0,95 %) .=> in hư cuối cuộn +in thiếu áp lực màu đen(100 sp ) .
*Trường bế hư : 56 b / 2 sp =112 sp = 7,2 m (0,49 %) .=> bế nhăn hư + bế hư cuối cuộn .
PTT này nhân viên bế báo cáo là Tăng, KCS tổng kết là Trường bế. Vui lòng xác nhận lại dùm văn phòng là nhân viên nào bế cho đơn hàng này. Cám ơn
*KCS báo cáo đúng thực tế chứ không dựa vào báo cáo của sản xuất nên không phù hợp .
*Từ đầu lên dao bế là Trường bế từ 8h30 —-> 10h40 có Tăng hỗ trợ cùng bế đến kết thúc nên Tăng báo bế hết tổng lô hàng .
*Kiểm KBS ở trên có báo :
– Kiểm KBS, thứ ba , 07/08/2012.Máy bế 5 màu .
-09h0, Trường bế tốc độ 45/ 300b/ 2 sp . kiểm đạt .
-09h50, Trường bế tốc độ 65/ 4.200b/ 2 sp . kiểm đạt .
-10h40, Trường+Tăng bế tốc độ 65/ 8.800b/ 2 sp . kiểm đạt .
=> 11h30 kiều về mà chưa kết thúc nên không báo kết thúc .
Đính chính báo cáo trên là của kiều .
Dựa vào báo cáo của KCS trong PTT này thì văn phòng không thể xác định được số lương in và bế của từng nhân viên. KCS thì lại ko dựa vào báo cáo của nhân viên vậy thì làm sao có thể biết được nhân viên nào in và bế bao nhiêu sản phẩm?
PTT này chỉ có Vũ vỗ bài và Khanh in nên KCS không ghi số lượng in của Khanh vào bài KCS .
còn KCS báo cáo là Trường bế hư vì từ đầu lên dao bế 00—–>8.800b là KBS kiểm Trường bế .mà trong PTT chỉ có Tăng báo cáo là bế tổng đơn hàng nên KCS báo là không dựa vào báo cáo của sản xuất .
Trường và Tăng cùng bế nên không chia số lượng ra được .
Vì thông tin không rõ ràng nên phiếu này không tính được năng suất cho từng cá nhân liên quan.