Ngày: | 24-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120724 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu |
Ngày đặt | 24-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 03-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 03-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( U ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 400,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- Tiếp thị duyệt mẫu
– Được phép cộng 2%, Số lượng không được thiếu – In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 408,000 sp => 81,600 bước/ 5sp
-Khổ đề nghị: 190mm
-Dài đề nghị: 12,566 m ( bước in đề nghị : 154mm/5sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Dài: 13,000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này có thay đổi NVL : Từ Avery thành Lintec
=> Đã điều chỉnh trên PTT
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: LINTEC
+ Khổ: 190mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 13
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BANG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h———-21h30[ pha lai muc-rua lo]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:450b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–8.000b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
9h30 chua chay ra dung mau pha,phai pha muc lai.Huong nho ky mau.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
08h10–Vũ + A.Hiền in tốc độ 80 / 11.400 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
09h00–Vũ + A.Hiền in tốc độ 95 / 15.200 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
09h50–Vũ in tốc độ 90 / 19.700 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
10h40–Vũ in tốc độ 90 / 25.400 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
13h15–Khanh + Vũ in tốc độ80 / 34.470 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
14h0–Khanh + Vũ in tốc độ 80 / 39.000 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
14h45–Khanh + Vũ in tốc độ 80 / 41.400 b /5 sp . kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BANG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:0000b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000———–>30.000b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
15h35–Khanh in tốc độ 80 / 45.500 b /5 sp . kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 31/7/2012, máy 5 màu .
16h30 –Khanh in tốc độ 80 / 48.000 b /5 sp . kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BANG00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:0000b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:30.000b——->54000\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BANG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:54000———-76.500b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BANG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:07h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:76.500—–>82.000b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Số PGH: 121012
Ngày GH: 01/08/2012
SL: 96.300 sp (3 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 13,000 m
-SL thu hồi về kho: 284 m + 19 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 12,697m => 82,450 bước; 410,160 sp
1 /8 / 2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:4 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70 buoc / 5 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in lé va soc 30buoc . duc in le 40 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 20h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 205b/5sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Khanh in lé đầu cuộn,cuối cuộn: 35b/5sp
-Đức in lé đầu cuộn,cuối cuộn: 170b/5sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
* PTT này có sự dụng mực CON CỌP màu xanh nền pha.
chất lượng sp: ổn định màu sắc, tram sáng không dơ. in chạy được tốc độ cao. (80–>100).
* công thức pha màu xanh nền: Vàng cọp = 67%. xanh cọp 30%. đen cọp 3%.
Số PGH: 121014
Ngày GH: 02/08/2012
SL: 308.500 sp (10 cuộn).
KIỂM NGÀY: 02/08/2012
– Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp: 12.697m/154mm/5sp=> 82.450b/5sp= 410.160sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 410.160sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 404.800 sp/410.160 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.360sp=165m( tỉ lệ hư 1,3%).Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư: 450b/5sp= 2.250sp = 69m( 0,55%)
-Đức in 30.500b/5sp= 152.500sp, kiểm in lé đầu cuộn , cuối cuộn 170b(850sp )+ 112b( 560sp) đầu cuộn cuối cuộn Đức cắt ra. TC hư 1.410sp( 0,34%)
+Vũ in: 27.500b/5sp=137.500sp, do máy để qua đêm, chỉnh máy lé hư 62b= 312sp( 0,07%)
+Khanh in: 24.000b/5sp= 120.000sp, kiểm in bị sọc + in lé 105b = 525sp(0,13%)
+TT khấu hao cho khách hàng 863sp(0,21%)