PTT: KTH – Tinitaly Surper 300 EC, 250ml

Ngày: 18-10-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81018-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Khang Thịnh
Tên hàng KTH – Tinitaly Surper 300EC, 250ml
Ngày đặt 18-10-2008
Ngày yêu cầu giao 23-10-2008
Ngày đồng ý giao 23-10-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy (Avery)
Mã số NCC và NVL AW 0292
Chiều rộng khổ in (mm) 46
Chiều dài khổ in (mm) 82
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Khổ cuộn thành phẩm: 82mm ,hướng quấn cuộn [có mẫu], đường kính cuộn tối đa: 200mm [không được đứt tẩy]

Được phép giao 100.000 bộ.

Đây là mẫu mới, Tâm ký mẫu thay cho khách hàng

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT: KTH – Tinitaly Surper 300 EC, 250ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  2. PTKThanh nói:

    Sơn cho chị khổ in để chuẩn bị vật tư
    Xin cảm ơn

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 102.000 bộ -> in 51.000 bước x 2 bộ
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = AW 0269
    * Khổ = 17.3 cm
    * Dài = 5.100 m
    Giao vật tư cho phòng máy : 06 cuộn x 1.000 m , vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập kho sau khi đã in xong

  4. VNTPhuong nói:

    CÓ PHIM ROI CHO CHỤP BẢN DÙM EM NHA

  5. Son Tran Van nói:

    Bước in em công thêm 1mm/1 bước in nha chị.

  6. PTKThanh nói:

    Điều chỉnh chiều dài vật tư sử dụng : 5.151 m ( bước in = 101 mm)

  7. NDTruong nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:NGUYEN DANG TRUONG

    2. NGÀY CHỤP:21-10-2008

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLYMER DO
    n
    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:10.5CM X 18CM

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5TAM DO

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  9. VNTPhuong nói:

    CHUẨN BỊ PHIM CHO SX:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: CÓ
    b. MẪU BẾ: chưa có
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:CMYK + pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có

  10. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h-16h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :16h30
    * THOI GIAN VO BAI :16h30-17h15
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:99.40mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 00—–>1400b2bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  11. CGThuy nói:

    .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    * THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:99.40mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 1400–23500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  12. NHHung nói:

    GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:”ĐẠT”
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”KHÔNG ĐẠT ĐỘ CƯA KHÔNG CHÍNH XÁC*
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:*”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  13. NDTruong nói:

    .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    1.THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:99.40mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 23.500——->49.000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  14. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:11h5 len dao ve sinh may

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:102

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  15. .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    1.THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:99.40mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 49.000—–51000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  16. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00….13h00 len giay vo bai va chinh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18hh00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13300b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:102

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  17. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:13300B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:30400B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:102

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  18. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:30400b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI 57000b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:102

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  19. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:114h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:57000b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI 61800b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:102

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  20. DTTLy nói:

    PGH:83322
    Ngày:25/10/2008
    SL:100.000 BỘ

  21. VNTPhuong nói:

    SX trả phim :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: CÓ
    b. MẪU BẾ: có ( dao tốt – phong )
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có in lót trắng
    b. PHIM IN:CMYK + pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có

  22. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

  23. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 25/10/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 100.198 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 100.000 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 198 bộ (0,19%)
    a. IN HƯ: 106 bộ (0,10%)
    – Đức : 36 bộ (0,03%)
    – Thụy: 25 bộ (0,02%)
    – Trường : 18 bộ (0,01%)
    – Trung : 27 bộ (0,02%)
    b. BẾ HƯ: 92 bộ (0,09%)
    – Phong: 31 bộ (0,03%)
    – Tuấn : 39 bộ (0,03%)
    – Khanh: 22 bộ (0,02%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Thụy, Trường, Trung..
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong,Tuấn, Khanh.

Trả lời